K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 11 2018

Đáp án D

stay-up-date (adj): cập nhật, bắt kịp xu thế
= get latest information: có được thông tin mới nhất
Các đáp án còn lại:
A. kết nối với mạng Internet cả ngày.
B. cập nhật trạng thái mới.
C. sử dụng mang xã hội thường ngày.
Dịch: Với rất nhiều trò tiêu khiển mới được nảy ra mỗi ngày, làm thế nào để cậu bắt kịp xu thế công nghệ mà không bận tâm tới nó?

30 tháng 4 2017

Tạm dịch: Với quá nhiều nguồn thiết kế hàng ngày, làm thế nào để cập nhật được tình hình mới nhất với công nghệ mà không tốn quá nhiều thời gian cho nó .

stay–up–to–date = get the latest information: cập nhật tình hình/tin tức mới nhất

Chọn A

Các phương án khác:

B. kết nối với mạng internet cả ngày

C. sử dụng mạng xã hội hàng ngày

D. cập nhật trạng thái mới

11 tháng 3 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

stay-up-date: cập nhật

A. get latest information: tiếp nhận thông tin mới nhất

B. connect to the Internet all day: kết nối mạng cả ngày

C. use social network daily: dùng mạng xã hội hàng ngày

D. update new status: cập nhật trạng thái mới

=> stay-up-date = get latest information

Tạm dịch: Với rất nhiều tài nguyên thiết kế hàng ngày, làm thế nào để bạn cập nhật công nghệ mà không mất quá nhiều thời gian cho nó?

Chọn A

25 tháng 9 2017

Chọn A                                 Câu đề  bài: Bạn phải nói thật rõ ràng cho anh ta hiểu rằng dành quá nhiều thời gian chơi điện tử trên máy tính sẽ không tốt cho anh ta.

Drive home: to state something in a very forceful and effective way: nói một cái gì đó một cách rất hiệu quả, rõ ràng.

Đáp án A: làm cho anh ta hiểu

Các đáp án còn lại:

B. cho phép anh ta ở lại

C. để anh ta lái xe của anh ta

D. to give someone a lift home: cho ai đi nhờ xe về nhà.

3 tháng 11 2018

                                Câu đề bài: Công ti đã trả lương không xứng đáng cho công nhân của mình, điều này khiến cho họ thấy thất vọng.

Đáp án C: disappointed (adj.): thất vọng

Các đáp án còn lại:

A. Emotional (adj.): đa cảm                            B. optimistic (adj.): lạc quan

       D. Satisíied (adj.): hài lòng

To let somebody down = to make someone disappointed: làm cho ai thất vọng.

16 tháng 12 2017

Chọn A

Câu đề bài: Bạn phải nói thật rõ ràng cho anh ta hiểu rằng dành quá nhiều thời gian chơi điện tử trên máy tính sẽ không tốt cho anh ta.

Drive home: to state something in a very forceful and effective way: nói một cái gì đó một cách rất hiệu quả, rõ ràng.

Đáp án A: làm cho anh ta hiểu

Các đáp án còn lại:

B. cho phép anh ta ở lại

C. để anh ta lái xe của anh ta

D. to give someone a lift home: cho ai đi nhờ xe về nhà.

31 tháng 1 2019

A

A. Understand : hiểu     

B. answer : trả lời

C. respond : phản hồi

D. notice: chú ý

=> interpret ~ Understand : hiểu

ð  Đáp án A

Tạm dịch: Trong giao tiếp hàng ngày, bạn nên biết cách diễn giải ngôn ngữ cơ thể của người khác.

15 tháng 5 2019

Đáp án A

– interpret = understand (hiểu)

6 tháng 10 2018

Đáp án A

A. hiểu

B. trả lời

C. trả lời

D. thông báo

21 tháng 9 2019

Đáp án C.

Dịch câu: Tôi phải cắt ngắn cái váy của mình. Tôi luôn dẫm phải nó.
Ta cần tìm từ đồng nghĩa với “take up”: làm ngắn/cắt ngắn (quần áo). Xét 4 lựa chọn ta có:
A. make it longer: làm nó dài hơn
B. sew: may
C. shorten: làm ngắn
D. try on: thử
Vì take up = shorten: làm ngắn/cắt ngắn