K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 6 2018

Đáp án C

Giải thích: hands-on (thực tế) >< impractical (không thực tế)

A. không có sẵn

B. không được kiểm chứng

C. không thực tế

D. nhỏ nhặt

Dịch nghĩa: Những gì chủ yếu ngăn cản phụ nữ đạt đến phòng họp ban giám đốc, cấp trên nói, là sự thiếu kinh nghiệm thực hành về ngành kinh doanh chủ chốt của công ty

15 tháng 6 2019

Đáp án C

hands-on (adj): thực tế >< impractical (adj): thiếu thực tế.

Các đáp án còn lại:

A. unavailable (adj): không có sẵn.

B. untested (adj): chưa được kiểm chứng.

D. insignificant (adj): tầm thường.

Dịch: Những ông chủ và các nhà tuyển dụng cho rằng điều ngăn cản phụ nữ tiến tới các vị trí cao là thiếu kinh nghiệm thực tế trong cốt lõi của vấn đề kinh doanh.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

24 tháng 6 2019

Đáp án B.

“omnivorous”: động vật ăn tạp (cả động và thực vật) = relating to eating meat and plants 

31 tháng 1 2018

Chọn D

1 tháng 1 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Anh ta thừa kế một công ty sinh lợi từ cha mình.

- lucrative: có lợi, sinh lợi

A. lucid: sáng sủa, minh bạch, rõ ràng, trong sáng, dễ hiểu

B. losin: nhất định thua, nhất định thất bại, không hòng thắng

C. wealthy: giàu, giàu có

D. profitable: sinh lãi, mang lợi

Ta thấy câu hỏi tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên đáp án chính xác là D.

27 tháng 8 2017

Chọn D

“impede” = “prevent”: cản trở, ngăn trở

3 tháng 6 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

impede (v): cản trở

promote (v): thúc đẩy              assist (v): giúp đỡ

realize (v): nhận ra                            prevent (v): ngăn cản

=> impede = prevent

Tạm dịch: Thiếu nước và chất dinh dưỡng đã cản trở sự phát triển của cây cà chua anh đào

17 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

off the record: chưa chính thức

beside the point: bên cạnh vấn đề chính           not popular: không phổ biến

not recorded: không được ghi lại                     not yet official: chưa chính thức

=> off the record = not yet official

Tạm dịch: “Những gì tôi có thể nói với bạn bây giờ là hoàn toàn chưa chính thức và hầu như chắc chắn không được công bố,” các nhân viên chính phủ nói với phóng viên.

Chọn D