K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 5 2018

Đáp án C.

- widespread (adj): lan rộng, phổ biển.

Ex: The widespread use of chemicals in agriculture: Việc sử dụng rộng rãi chất hóa học trong nông nghiệp.

Phân tích đáp án:

  A. narrow (adj): nhỏ hẹp

  B. limited (adj): có giới hạn

  C. popular (adj): được nhiều người yêu thích, nổi tiếng.

  D. scattered (adj): có rải rác, phủ.

Ex: The sky was scattered with stars: Bầu trời phủ đầy sao.

Dựa vào giải nghĩa các từ ở trên thì ta thấy rằng từ phù hợp nhất là C.

6 tháng 8 2019

Đáp án C.

- widespread (adj): lan rộng, phổ biến.

Ex: The widespread use of chemical in agriculture: Việc sử dụng rộng rãi chất hóa học trong nông nghiệp.

Phân tích đáp án:

A. narrow (adj): nhỏ hẹp

B. limited (adj): có giới hạn

C. popular (adj): được nhiều người yêu thích, nổi tiếng.

D. scattered (adj): có rải rác, phủ.

Ex: The sky was scattered with stars: Bầu trời phủ đầy sao.

Dựa vào giải nghĩa các từ ở trên thì ta thấy rằng từ phù hợp nhất là C.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

1 tháng 9 2018

Đáp án D

unemployed (adj) = out of work: thất nghiệp.
Các đáp án còn lại:
A. out of practice: không thực tiễn.
B. out of order: hỏng hóc (máy móc).
C. out of fashion: lỗi thời.
Dịch: Tôi nhận được trợ cấp nhà ở khi đang thất nghiêp.

10 tháng 9 2019

Đáp án : A

Unemployed = thất nghiệp = out of work; out of fashion = lỗi thời; out of order = hỏng hóc

16 tháng 10 2018

Đáp án C

unemployed (adj): thất nghiệp = out of work.
Các đáp án còn lại:
A. out of order: hỏng hóc (máy móc).
B. out of fashion: lỗ thời.
D. out of practice: không thực tế.
Dịch: Tôi đã nhận được trợ cấp nhà ở khi đang bị thất nghiệp

26 tháng 5 2019

D

conversely: phản đề/ ngược lại

in advance: trước ( dành cho đặt vé / dịch vụ trước ngày khởi hành)

beginning with: bắt đầu với

prior to = before: trước khi

Câu này dịch như sau: Trước trận đấu, đội này căng cơ khởi động để tránh bị thương

4 tháng 1 2019

Đáp án C

comtaminate = pollute: làm ô nhiễm/ tiêm nhiễm

providing healthy ideas: cung cấp ý tưởng lành mạnh

nurturing: nuôi dưỡng

harming: làm hại/ gây hại

keeping in the dark: mù tịt thông tin 

Câu này dịch như sau: Các nhà hoạt động bị buộc tội tiêm nhiễm vào đầu óc giới trẻ những ý nghĩ không tốt.

=>Comtaminate = harming

17 tháng 8 2017

Đáp án là A.

noble: quý tộc

honorable: đáng kính trọng

acquainted: có quen biết

familiar: quen thuộc

Câu này dịch như sau: Sự kết giao giữa những gia đình quý tộc rất phổ biến trong quá khứ [ thời xa xưa]

=> noble = honorable

13 tháng 5 2019

Đáp án D

A. một người ăn bánh mỗi sáng

B. một chủ tiệm bánh

C. một người cung cấp bánh mì để kiếm tiền

D. một người đi ra ngoài để kiếm tiền