K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham gia Thế vận hội Olympic cuối cùng?

[to] take part in = A. (to) participate in: tham gia [cuộc đua, cuộc thi]

Các đáp án còn lại:

B. perform (v): trình diễn C. succeed (v): thành công

D. host (v): dẫn chương trình, đăng cai tổ chức

14 tháng 9 2017

Đáp án A

(to) take part = A. (to) participate: tham dự. 

Các đáp án còn lại: 

B. succeed (v): thành công. 

C. host (v): đăng cai tổ chức. 

D. perform (v): trình diễn. 

Dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham dự vào Thế vận hội Olympic?

23 tháng 11 2018

Đáp án A.
(to) take part in = A. (to) participate in: tham gia (cuộc đua, cuộc thi).
Các đáp án còn lại:
B. perform (v): trình diễn.
C. succeed (v): thành công.
D. host (v): dẫn chương trình, đăng cai tổ chức.
Dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham gia Thế vận hội Olympic cuối cùng?

7 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

official (adj): chính thức, đã được công bố

formal (adj): chính thức/ trang trọng                uncertified: không được xác nhận

informal (adj): thoải mái, thân thiện                 approved: được tán thành

=> official >< uncertified

Tạm dịch: Họ đã thống nhất về các bài hát chính thức của Thế vận hội lần thứ 27.

Chọn B

10 tháng 10 2017

Chọn D

9 tháng 2 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Hầu hết các quốc gia nghiêm cấm việc buôn bán thuốc phiện.

Controlled by law = restricted: bị luật pháp ngăn chặn

23 tháng 4 2017

Chọn A

A. quit (v): bỏ, cai = abstain from

B. involve in: dính lứu tới

C. oppose to: chống lại

D. ban: cấm

Tạm dịch: Anh ta thề sẽ bỏ thuốc lá.

20 tháng 8 2019

Đáp án B.
Ta có: hold by = support (ủng hộ, tiếp tục làm gì) >< prevent (ngăn cản)

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng