K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 2 2017

Đáp án A.

be/ stand head and shoulders above sb/ sth = to be

much better than other people or things: tốt hơn rất nhiều

Tạm dịch: Phần trình bày của anh ta tốt hơn rất nhiều so với các phần trình bày còn lại

12 tháng 8 2017

Đáp án B

Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ

Stand head and shoulder above: tốt hơn hẳn, cao hơn hẳn

Tạm dịch: Màn trình diễn của anh ấy thì tốt hơn hẳn những màn biểu diễn còn lại.

15 tháng 10 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

resolute (a): kiên quyết

determined (a): nhất quyết, kiên quyết                     sure (a): chắc chắn

original (a): đầu tiên, nguyên gốc                            certain (a): chắc, chắc chắn

=> resolute = determined

Tạm dịch: Juan Manuel Santos được trao Giải Nobel Hoà bình năm 2016 vì những nỗ lực kiên quyết của mình để đưa cuộc nội chiến kéo dài hơn 50 năm của đất nước chấm dứt.

29 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

good (a): không ít hơn, ít nhất

not quite: không hẳn                                        no more than: không nhiều hơn

not less than: không ít hơn                                                                  no way: không thể

=> good = not less than

Tạm dịch: Cô không thể tin khi anh nói với cô tuổi của anh. Anh trông rất trẻ nhưng anh hơn cô ít nhất mười tuổi.

Chọn C

21 tháng 9 2017

Đáp án : A

Rather than  = hơn là cách nào khác. Instead of = thay vì

6 tháng 6 2017

Đáp án D.

A. Unless (conj): nếu không, trừ phi.

B. As well as (conj): cũng như.

C. Restricted: bị hạn chế.

D. Instead of: thay vì = Rather than: hơn là.

Dịch câu: Roget's Thesaurus, bộ sưu tập các từ và cụm từ tiếng anh, ban đầu được sắp xếp theo ý tưởng mà chúng thể hiện chứ không phải theo thứ tự bảng chữ cái.

29 tháng 9 2019

Đáp án D.

A. Unless (conj): nếu không, trừ phi.

B. As well as (conj): cũng như.

C. Restricted: bị hạn chế.

D. Instead of: thay vì = Rather than: hơn là.

Dịch câu: Roget's Thesaurus, bộ sưu tập các từ và cụm từ tiếng anh, ban đầu được sắp xếp theo ý tưởng mà chúng thể hiện chứ không phải theo thứ tự bảng chữ cái.

27 tháng 4 2019

Đáp án D

rather than = D. instead of: thay vì.

Các đáp án còn lại:

A. restricted (v): bị hạn chế.               B. as well as: cũng như là.

C. unless: trừ khi.                    

Dịch: Từ điển Roget - một tập hợp các từ và cụm từ tiếng Anh, ban đầu được sắp xếp theo những ý tưởng mà nó thể hiện thay vì theo thứ tự bảng chữ cái.

6 tháng 6 2018

Đáp án : B

Rather than = hơn là, thay vì

27 tháng 11 2017

Chọn D

A. Unless (conj): nếu không, trừ phi.

B. As well as (conj): cũng như.

C. Restricted: bị hạn chế.

D. Instead of: thay vì = Rather than: hơn là.

Dịch câu: Roget's Thesaurus, bộ sưu tập các từ và cụm từ tiếng anh, ban đầu được sắp xếp theo ý tưởng mà chúng thể hiện chứ không phải theo thứ tự bảng chữ cái.