K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 2 2019

Tạm dịch: Giáo viên liên tục sửa lỗi của học sinh trong giờ học giao tiếp thì phản tác dụng bởi vì học sinh sẽ trở nên sợ nói.

counter-productive: phản tác dụng >< effective: có tác dụng, hữu hiệu

Chọn D

Các phương án khác:

A. desolate (adj): tan hoang

B. fruitless (adj): không đem lại kết quả tốt

C. barren (adj): khô cằn

29 tháng 3 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

counter-productive (a): phản tác dụng

desolate (a): hoang vắng, tiêu điều             

fruitless (a): không có kết quả, thất bại

barren (a): không đem lại kết quả; vô bổ   

effective (a): có hiệu quả

=> counter-productive >< effective

Tạm dịch: Sự thay đổi liên tục của việc nói "lỗi" của một giáo viên thường phản tác dụng, vì học sinh có thể trở nên sợ nói.

7 tháng 1 2018

D

A. desolate : hoang vắng        

B. fruitless: không có kết quả, thất bại      

C. barren : cằn cỗi         

D. effective: hiệu quả    

=> counter– productive : phản tác dụng> < effective: hiệu quả

=>Đáp án D

Tạm dịch: Sửa lỗi liên tục trong lỗi khi nói bởi một giáo viên thường phản tác dụng, vì học sinh có thể trở nên sợ nói.

15 tháng 2 2017

Đáp án D

A. hoang vắng

B. không kết quả

C. cằn cỗi

D. hiệu quả

26 tháng 10 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Ở Anh, giáo dục tiểu học được cung cấp bởi hệ thống trường công lập do chính phủ quản lí và hệ thống trường dân lập phải trả phí.

=> independent (a) = public (a)
Independent school = public school = private school: trường dân lập

20 tháng 6 2018

Chọn A.

Đáp án A.
Dịch: Những nỗ lực của công ty trong việc nâng cao năng suất đã bị cản trở bởi vấn đề thiếu vốn.
=> hampered: bị cản trở.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. prevent (v): ngăn chặn
B. assist (v): hỗ trợ
C. encourage (v): khuyến khích
D. endanger (v): gặp nguy hiểm
=> Từ đồng nghĩa thích hợp với “hampered” là “prevented”

18 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

sophisticated (a): tinh xảo, tinh vi

 crude (a): đơn giản, thô kệch             makeshift (n): cái thay thế tạm thời advanced (a): cao cấp                                                 archaic (a): cổ, cổ xưa

=> sophisticated >< crude

Tạm dịch: Thiết bị này rất tinh vi và chỉ được vận hành bởi một người quen thuộc với nó. Đáp án:A

10 tháng 5 2018

B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: in the pink: có sức khỏe tốt

good (adj): tốt                                       absolute (adj): tuyệt đối

clear (adj): rõ ràng                                 extreme (adj): cực kỳ

=> in the pink = in good health

Tạm dịch: Nhờ tập luyện thường xuyên và chế độ ăn uống hợp lý, cô ấy gây ấn tượng cho tôi với sức khỏe rất tốt.

13 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

commonplace (adj): phổ biến

A. attracting attention: thu hút sự chú ý

B. widely used: được sử dụng rộng rãi

C. for everybody's use: cho sự sử dụng của mọi người

D. most preferable: thích hợp nhất

=> commonplace = widely used

Tạm dịch: Chỉ trong thế kỷ XIX, việc đọc thầm đã trở nên phổ biến.

Chọn B