K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 7 2017

A

A.   Gently: lịch sự

B.   Cleverly: thông minh

C.   Reasonably: phải chăng, hợp lý

D.   Brutally: tàn nhẫn

ð Cruelly: độc ác  > < Gently: lịch sự

ð Đáp án A

Tạm dịch: Tôi không thể chịu đựng được những người đối xử tàn nhẫn với động vật.

27 tháng 7 2019

Đáp án C

– cruelly = brutally : một cách độc ác, tàn nhẫn

21 tháng 5 2017

Đáp án A

Gently: lịch sự

Cleverly: thông minh

Reasonably: hợp lí

Brutally: tàn nhẫn

12 tháng 9 2018

Đáp án A

A. gently: dịu dàng 

B. cleverly: thông minh 

C. reasonably: hợp lý 

D. brutally: tàn nhẫn 

cruelly = brutally: tàn nhẫn >< gently: dịu dàng 

Dịch: Tôi không thể đứng những người đối xử tàn nhẫn với động vật.

2 tháng 3 2019

Chọn đáp án A

A. gently: dịu dàng

B. cleverly: thông minh

C. reasonably: hợp lý

D. brutally: tàn nhẫn

cruelly = brutally: tàn nhẫn >< gently: dịu dàng

Dịch: Tôi không thể đứng những người đối xử tàn nhẫn với động vật.

30 tháng 4 2018

Chọn A

20 tháng 5 2019

Đáp án A

12 tháng 5 2019

Đáp án A

“cruelly” (trạng từ): một cách ác độc, một cách tàn nhẫn

Từ trái nghĩa là gently: một cách nhẹ nhàng, một cách dịu dàng

Dịch câu: Tôi không thể chịu được những người đối xử với động vật tàn nhẫn.

22 tháng 1 2019

Đáp án A

“cruelly”: một cách độc ác, tàn nhẫn

Trái nghĩa là “gently”: một cách nhẹ nhàng, một cách dịu dàng

4 tháng 10 2017

Đáp án A

- Cruelly /'kru:əli/ ~ Brutally (adv): một cách độc ác, hung ác, tàn nhẫn

E.g: The dog had been cruelly treated.

- Gently /'dʒentli/ (adv): một cách nhẹ nhàng

E.g: He held the baby gently.

- Cleverly /'klevəli/ (adv): một cách khéo léo, thông minh

E.g: This skirt is cleverly designed.

- Reasonably /‘ritzənəbli/ (adv): một cách hợp lý

E.g: We should discuss this matter reasonably.

Vậy: Cruelly # Gently

Đáp án A (Tôi không thể chịu được những người đối xử với động vật tàn nhẫn.)