K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 4 2018

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

surgeon /'sɜ:dʒən/                                           conquest /'kɒŋkwest/

profit /'prɒfit/                                                 canal /kə'næl/

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.

Chọn D

15 tháng 12 2018

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

character /'kærəktə(r)/                                     guitarist /gi'ta:rist/

astronaut /'æstrənɔ:t/                                       bachelor /'bætʃələ(r)/

Trọng âm của câu B rơi vào âm thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.

Chọn B

10 tháng 10 2019

   Đáp án là A. Từ intellectual nhấn âm tiết thứ ba, các từ còn lại nhấn âm thứ hai.

28 tháng 5 2019

   Đáp án là C. Từ currency nhấn âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai.

21 tháng 3 2018

Đáp án là C. Từ process nhấn âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai.

6 tháng 8 2018

Đáp án : B

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

13 tháng 4 2019

Đáp án D.

Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2

A. magnificent / mæg'nɪfɪsnt/ (adj): nguy nga, tráng lệ

B. miraculous / mɪ'rækjələs / (adj): huyền diệu, phi thường

C. inferior / ɪn'fɪəriə (r)/ (adj): dưới, thấp kém

D. electronic / ɪ,lek'trɒnɪk / (adi): điện tử

9 tháng 10 2018

Đáp án D.

D là đáp án duy nhất nhấn trọng âm âm tiết thứ nhất.

A. respectable / rɪ'spektəbl / (adj): đáng kính

B. affectionate / ə'kek∫ənət/ (adj): trìu mến

C. occasional / ə'keɪʒənl / (adj): thnh thoảng

D. kindergarten / 'kɪndəgɑ:tn / (n): trường mẫu giáo

7 tháng 5 2018

Chọn B

confident /'kɒnfidənt/

dependence /di'pendənt/

reference /'refrənt/

conference /'kɔnfərəns/

đáp án B, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Chọn B.

8 tháng 7 2019

Đáp án B.

B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, trong khi các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

  A. particular /pə'tɪkjələ(r)/ (adj): cụ thể, đặc biệt, nhiều hơn bình thường.

Ex: Is there a particular type of book he enjoys?

     We must pay particular attention to this point.