K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 6 2018

Đáp án : D

Chọn D “variety” nghĩa là đa dạng bằng “diversity”.

23 tháng 6 2018

Đáp án là A.

diversity = variety (đa dạng, phong phú).

25 tháng 3 2019

Đáp án D.

Popularity(n): sự đa dạng

existence(n): sự tồn tại

development(n): sự phát triển

variety(n): đa dạng

Dịch câu: Chúng ta phụ thuộc vào sự đa dạng giống loài để cung cấp thức ăn, không khí sạch và nước sạch.

8 tháng 4 2017

Đáp án: C Polluted= contaminated= ô nhiễm, enriched= làm giàu lên, purified = làm sạch, strengthened=được gia cố.

23 tháng 9 2017

Chọn D

diversity(n):đa dạng

A. popularity (n): sự phổ biến

B. existence(n): sự tồn tại

C. development(n): sự phát triển

D. variety(n): đa dạng

Dịch câu: Chúng ta phụ thuộc vào sự đa dạng giống loài để cung cấp thức ăn, không khí sạch và nước sạch.

8 tháng 12 2019

Đáp án : A

Dựa theo nghĩa của từ để chọn đáp án đúng

Necessary: cần thiết ~ essential: cần thiết; difficult: khó khăn; expensive: đắt đỏ; wasteful: lãng phí

15 tháng 9 2018

Đáp án C

Separation: sự chia cắt

Diversity: tính đa dạng

Division: sự phân chia

Difference: sự khác biệt

14 tháng 1 2017

Đáp án C

impartial (adj): không thiên vị, vô tư >< biased (adj): có thành kiến
Các đáp án còn lại:
A. apprehensive (adj): tiếp thu nhanh
B. hostile (adj): thù địch
D. unprejudiced (adj): không thiên vị
Dịch nghĩa: Phiên tòa phải công bằng và vô tư.

19 tháng 1 2018

A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

lucrative (a): sinh lợi

unprofitable (a): không sinh lợi, không có lời

impoverished (a): nghèo khổ

inexpensive (a): rẻ

unfavorable (a): không thuận lợi

=> lucrative >< unprofitable

Tạm dịch: Quần áo golf đã trở thành một ngành kinh doanh sinh lợi cho cả các nhà sản xuất và các ngôi sao golf.

Đáp án:A