K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 6 2017

Đáp án D

Absent-minded : đãng trí, hay quên

Đồng nghĩa là often forgetting things: thường hay quên các thứ

Dịch câu: Tôi trở nên ngày càng đãng trí. Tuần trước, tôi tự khoá bản thân ở ngoài nhà 2 lần

16 tháng 9 2018

Đáp án D

15 tháng 2 2019

Đáp án D

Tobe absent-minded: đãng trí, hay quên = D. often forgetting things: thường xuyên quên các thứ.

Dịch: Tôi càng ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự khóa mình bên ngoài nhà 2 lần.

1 tháng 6 2017

Đáp án D

- Absent-minded /,æbsənt'maindid/ (adj): đãng trí, hay quên ~ often forgetting things

E.g: My grandmother is becoming quite absent-minded.

Đáp án D (Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi tự khóa chính mình ở ngoài nhà 2 lần.)

2 tháng 3 2018

Đáp án B

absent-minded (adj): hay quên, đãng trí >< B. retentive (adj): có trí nhớ dài.

Các đáp án còn lại:

A. easy-going (adj): cởi mở, dễ gần.

C. old-fashioned (adj): lỗi thời, lạc hậu.

D. unforgettable (adj): không thể quên được.

Dịch: Anh ta rất đãng trí. Anh ta gần như quên rất nhiều thứ hoặc chỉ nghĩ về những thứ khác với những thứ anh ta nên để tâm tới

27 tháng 12 2018

Đáp án là A

day in day out = every single day: hàng ngày

12 tháng 7 2017

Đáp án : B

Day in day out = suốt nhiều ngày trời, hết ngày này sang ngày khác. every single day = lặp đi lặp lại những thứ giống nhau hàng ngày. Every other day = cách ngày một. Every two days = cứ 2 ngày một lần

2 tháng 2 2017

Đáp án : A

 Ta có cụm từ "day in day out" = days follow one another có nghĩa là ngày tiếp nối ngày (liền mạch) Cụm này bằng với “every single day” nghĩa là mỗi ngày

“every two days” nghĩa là cứ hai ngày 1 lần 

11 tháng 6 2019

Đáp án B

(to) look after = (to) take care of: chăm sóc, trông nom

Các đáp án còn lại:

A. (to) take over: tiếp nhận, tiếp quản

C. (to) take part in: tham gia

D. (to) take place: diễn ra

Dịch nghĩa: John, cậu để ý túi xách lúc tớ ra ngoài một lát nhé.