Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )
Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: self-explanatory (adj): dễ hiểu, không cần giải thích
A. bright (adj): sáng suốt, thông minh B. discouraging (adj): cha n nản
C. confusing (adj): mơ hồ, dễ gây nhầm lẫn D. enlightening (adj): làm sáng tỏ
=> confusing >< self-explanatory
Tạm dịch: Bài trình bày của tiến sĩ Dineen rất dễ hiểu.
Đáp án: C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
A
A. Well-behaved: cư xử đúng mực
B. Naughty: nghịch ngợm, hư
C. Fractious: ương bướng, cau có
D. Disobedient: không nghe lời
ð Mischievious: hư, ranh mãnh > < Well-behaved: cư xử đúng mực
ð Đáp án A
Tạm dịch: Những đứa trẻ kia thật là nghịch ngợm.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Mischievious: hư, ranh mãnh
Well-behaved: ngoan, cư xử đúng mực
Naughty: hư, không nghe lời
Fractious: ương bướng, cau có
Disobedient: không nghe lời
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
D
“spacious”: rộng rãi, có nhiều không gian
Trái nghĩa là “cramped”: chật hẹp, tù túng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
caution: thận trọng
passion: đam mê
warmth: ấm áp
hostility: thù địch
Câu này dịch như sau: Ông Jones là một người đàn ông hòa nhã.
=>affability: sự hòa nhã >< Hostility: sự thù địch
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án B
Giải thích:
A: ấm áp
B: cẩn trọng >< affability: nhã nhặn, thân thiện
C: sự thân thiện
D: niềm đam mê
Dịch nghĩa: Mickey là một người đàn ông của sự nhã nhặn, thân thiện.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Giải thích:
A: ấm áp
B: cẩn trọng >< affability: nhã nhặn, thân thiện
C: sự thân thiện
D: niềm đam mê
Dịch nghĩa: Mickey là một người đàn ông của sự nhã nhặn, thân thiện
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Tạm dịch : Giam giữ động vật trong những điều kiện này là vô cùng tàn nhẫn. Người nông dân phải bị truy tố.
- cruel (adj): tàn nhẫn, độc ác.
Ex: I can't stand people who are cruel to animals.
Phân tích đáp án:
A. clever (adj): thông minh
B. reasonable (adj): vừa phải, chấp nhận được, không quá tốt.
C. gentle (adj): nhẹ nhàng, điềm đạm
D. brutal (adj): tàn nhẫn, cục xúc.
With brutal honesty she told him she did not love him. Do đó ta thấy đáp án chính xác là C. gentle >< cruel.
Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.
Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )
Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức