K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Chúng ta biết nhau đ lâu để tôi sẽ tha thứ cho sự bất nhã ca bạn.

A. politeness (n): sự lịch sự

B. rudeness (n): sự thô lỗ

C. measurement (n); sự đo lường, phép đo

D. encouragement (n): sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên

- discourtesy (n): sự khiếm nhã, bất lịch sự = impoliteness = rudeness

Do đó đáp án phải là A, vì yêu càu tìm từ trái nghĩa, nếu không cẩn thận ta dễ chọn nhm đáp án B.

19 tháng 1 2019

Đáp án A

Tạm dịch: Chúng ta biết nhau đủ lâu để tôi sẽ tha thứ cho sự bất nhã của bạn.

A. politeness (n): sự lịch sự

B. rudeness (n): sự thô lỗ

C. measurement (n): sự đo lường, phép đo

D. encouragement (n): sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên

- discourtesy (n): sự khiếm nhã, bất lịch sự = impoliteness = rudeness

Do đó đáp án phải là A, vì yêu cầu tìm từ trái nghĩa, nếu không cẩn thận ta dễ chọn nhầm đáp án B.

10 tháng 4 2017

Đáp án C
Dịch câu: Nếu bạn rảnh vào tuần này, chúng ta sẽ đi xem phim.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. free: rảnh
B. confident: tự tin
C. occupied: bận rộn
D. reluctant: miễn cưỡng
Dựa vào nghĩa của cụm “at a loose end” (rảnh rỗi) có thể thấy từ trái nghĩa thích hợp là “occupied”.

22 tháng 1 2017

Đáp án là C.

tobe at a loose end : rảnh, nhàn rỗi >< tobe occupied: bận bịu 

9 tháng 11 2017

Đáp án : D

At a loose end = rảnh rỗi

 

13 tháng 10 2017

Đáp án C

At a loose end= nhàn rỗi, occupied= bận rộn, reluctant= miễn cưỡng, confident= tự tin.

31 tháng 8 2017

Đáp án A

A. politeness: lịch sự ><  discourtesy: bất lịch sự

B. impoliteness: bất lịch sự 

C. bravery: sự dũng cảm

D. boldness: sự táo bạo

Dịch câu: Không có lời ngụy biện nào cho sự bất lịch sự của bạn. Hãy nghĩ 2 lần trước khi nói.

14 tháng 8 2019

Đáp án là C.

discourtesy: sự bất lịch sự >< politeness: lịch sự

Nghĩa các từ còn lại: bravery: tính gan dạ; impoliteness: tính bất lịch sự; boldness: tính dũng cảm, gan dạ 

13 tháng 12 2019

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: once and for all (ngay lập tức hoàn thành) >< incompletely (chưa hoàn thành)

Các đáp án khác:

A. forever: vĩnh viễn

C. temporarily: tạm thời

D. in the end: cuối cùng

4 tháng 11 2019

Đáp án A

Alarm (v): báo động >< assure (v): trấn an

Reassure (v): cam đoan lại một lần nữa

Show (v): cho biết

Investigate (v): điều tra

Dịch: Cảnh sát trấn an công chúng rằng tên tội phạm vượt ngục sẽ không trốn thoát được lâu