K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 3 2017

Đáp án B. selecting => select

Giải thích: Sau model verb must/ can/ should/ might/ have to dùng động từ ở dạng nguyên thể.

Dịch nghĩa: Để chăn nuôi thành công, người nông dân phải chọn được gia súc/gia cầm để làm giống và áp dụng một chế độ dinh dưỡng hợp lí.

14 tháng 4 2017

Đáp án : B

Mệnh đề sau “when” chỉ hành động trong tương lai thì chỉ chia ở hiện tại đơn, hoặc hiện tại hoàn thành (với những hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai). B -> have had

7 tháng 5 2017

Đáp án : B

B -> bỏ will

Ở đây ta sử dụng HTHT, câu văn sai ngữ pháp, thừa will

8 tháng 4 2017

Chọn đáp án D

Sửa lại: dramatic alternatives → dramatic alteration

Ở đây tác giả ngụ ý muốn sử dụng từ mang nghĩa sự thay đổi, sự biến đổi nhưng chọn sai từ. Vậy lỗi sai nằm ở phương án D. Ta chọn đáp án là D

Tạm dịch: Dựa vào kinh nghiệm ở lĩnh vực tâm lí tác giả đã khắc họa một nhân vật tính tình hay thay đổi với những sự biến đổi tâm trạng kích tính.

17 tháng 9 2018

Đáp án A.

Đổi reach thành meet.

Tạm dịch: Tôi nghĩ tôi có thể đạt được yêu cầu của anh vì thế tôi viết để ứng tuyển vào vị trí hướng dẫn viên Tiếng Anh của địa phương.

- to meet requirements: đáp ứng yêu cầu, đạt tới được những yêu cầu đề ra.

- to meet one’s need/ wish: đáp ứng nhu cầu, mong ước của ai.

7 tháng 12 2018

Đáp án A.

Đổi reach thành meet.

Tạm dịch: Tôi nghĩ tôi có thể đạt được yêu cầu của anh vì thế tôi viết để ứng tuyển vào vị trí hướng dẫn viên Tiếng Anh của địa phương.

- to meet requirements: đáp ứng yêu cầu, đạt tới được những yêu cầu đề ra.

- to meet one’s need/ wish: đáp ứng nhu cầu, mong ước của ai.

3 tháng 5 2019

Đáp án A.

Đổi reach thành meet.

Tạm dịch: Tôi nghĩ tôi có thể đạt được yêu cầu của anh vì thế tôi viết để ứng tuyển vào vị trí hướng dẫn viên Tiếng Anh của địa phương.

- to meet requirements: đáp ứng yêu cầu, đạt tới được những yêu cầu đề ra.

- to meet one's need/wish: đáp ứng nhu cầu, mong ước của ai.

15 tháng 1 2017

manage to do sth = succeed in doing sth: thành công trong việc làm gì

=> thừa từ “successfully”

Sửa: successfully managed => managed

Tạm dịch: Nhờ có sự làm việc rất chăm chỉ mà người doanh nhân trẻ đã thành công trong việc tung ra tạp chí đầu tiên của mình.

Chọn B

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.