K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 5 2019

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, mạo từ

Giải thích: 

Cụm danh từ “Soviet cosmonaut” đã được nhắc đến qua cụm từ “the first human” nên dùng mạo từ “the”.

a Soviet cosmonaut => the Soviet cosmonaut 

Tạm dịch: Vào ngày 12 tháng 4 năm 1961 khi người đầu tiên, một nhà du hành Liên Xô đã bay vào không gian.

11 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, mạo từ

Giải thích: 

Cụm danh từ “Soviet cosmonaut” đã được nhắc đến qua cụm từ “the first human” nên dùng mạo từ “the”.

a Soviet cosmonaut => the Soviet cosmonaut 

Tạm dịch: Vào ngày 12 tháng 4 năm 1961 khi người đầu tiên, một nhà du hành Liên Xô đã bay vào không gian.

12 tháng 8 2018

Đáp án B.

Đổi when thành that

Cấu trúc: It was not until … that + S-V.

23 tháng 1 2017

ĐÁP ÁN D

13 tháng 7 2019

C

Kiến thức: Câu chẻ (câu nhấn mạnh)

Giải thích:

where => that

Cấu trúc câu chẻ: It is/ was + cụm từ được nhấn mạnh + that + S + V

Tạm dịch: Đó là vào năm 1896 tại Athens, Hy Lạp khi Thế vận hội hiện đại đầu tiên được tổ chức.

Chọn C

2 tháng 4 2018

Đáp án D

Giải thích: Look into -> look after

Theo dịch nghĩa của câu thì look after (chăm sóc) sẽ phù hợp với câu

Tạm dịch: Cô ấy có ý định nghỉ việc để ở nhà và chăm sóc người mẹ đang bị ốm của cô ấy 

19 tháng 11 2019

Trật tự trong câu gián tiếp giống như trong câu trần thuật

Đáp án B. => Sửa thành “ Mathew looked”

3 tháng 1 2019

Đáp án D

 D: ‘will finish’=>’finish’

 Trong mệnh đề thời gian (Time clause) (trong câu này time clause chính là “when we finish our exams) để nói về tình huống tương lai thì ta luôn chia theo thì hiện tại đơn

Dịch: chúng tôi sẽ đi thăm ông bà khi mà kì kiểm tra kết thúc

20 tháng 6 2018

A

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề

Giải thích:

“to V” mở đầu câu dùng để chỉ mục đích => Không hợp nghĩa.

Rút gọn mệnh đề: Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ, có thể lược bỏ một chủ ngữ và dùng:

- V.ing nếu chủ động

- V.p.p nếu bị động

Ngữ cảnh ở đây dùng thể chủ động => dùng V.ing.

To turn on => Turning on

Tạm dịch: Bật đèn lên, tôi ngạc nhiên về hình dáng của mình.

Chọn A

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B