K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 4 2018

Chọn B

in my behalf -> on my behalf

on someone’s behalf = on behalf of someone: thay mặt ai

Tạm dịch: Tôi rất vui vì anh ta đã thay mặt tôi phát biểu, vì tôi đã cảm thấy thật tồi tệ vì lo sợ rằng mình sẽ không đến sự kiện kịp.

18 tháng 5 2017

Đáp án B.

done => made (make lots of progress: có nhiều tiến bộ)
Dịch: Tôi rất vui rằng bạn có nhiều tiến bộ trong học kỳ này.

28 tháng 2 2019

Kiến thức: to V/ V-ing

Giải thích:

Công thức: spend sth V-ing:

Sửa: to sunbathe => sunbathing

Tạm dịch: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành kỉ nghỉ tắm nắng.

Chọn D

4 tháng 1 2019

Kiến thức: to V/ V-ing

Giải thích:

Công thức: spend sth V-ing:

Sửa: to sunbathe => sunbathing

Tạm dịch: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành kỉ nghỉ tắm nắng.

Chọn D

13 tháng 12 2017

Kiến thức: to V/ V-ing

Giải thích:

Công thức: spend sth V-ing:

Sửa: to sunbathe => sunbathing

Tạm dịch: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành kỉ nghỉ tắm nắng.

Chọn D

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

25 tháng 1 2018

Chọn B

“changing” -> “to change”. Cấu trúc “decide to do st”: quyết định làm cái gì

14 tháng 9 2018

Đáp án D

To sunbathe => sunbathing Like + Ving: thích làm việc gì

Spend + Ving: dành [ thời gian] làm việc gì

Câu này dịch như sau: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành cả kỳ nghỉ tắm nắng

2 tháng 8 2022

D. to sunbathe -> sunbathing

 

15 tháng 1 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Bức tranh đẹp đến mức tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó trong một thời gian dài.

Phải thay admiredbằng admiring”. Các động từ chỉ tư thế như “stand, sit, run,...” đi với V-ing mang ý nghĩa hai hành động xảy ra đồng thời với nhau.

- stand (somewhere) doing sth: They just stood there laughing: Bọn họ đứng đó cười - đứng và cười cùng một lúc

6 tháng 9 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Bức tranh đẹp đến mức tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó trong một thời gian dài.

Phải thay admiredbằng admiring”. Các động từ chỉ tư thế như “stand, sit, run,...” đi với V-ing mang ý nghĩa hai hành động xảy ra đồng thời với nhau.

- stand (somewhere) doing sth: They just stood there laughing: Bọn họ đứng đó cười - đứng và cười cùng một lúc.