K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1 2019

Đáp án A

Sửa Because => Although/Though.

Cấu trúc: Although/Though S V O, S V O (Mặc dù…, nhưng…).

Nghĩa ở 2 mệnh đề này đối lập nhau nên ta cần sử dụng Liên từ chỉ sự đối lập.

Dịch: Mặc dù Hội chữ thập đỏ chấp nhận máu từ hầu hết những người tới hiến, nhưng các y tá sẽ không để bạn cho máu nếu bạn vừa bị cảm lạnh

24 tháng 3 2017

Đáp án là A.

Mệnh đề thứ nhất và mệnh đề thứ hai mang ý nghĩa đối nghịch nhau. Sửa because =>  although.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

22 tháng 10 2017

Chọn A

“ghosts stories” -> “ghost stories”, không chia số nhiều cho từ ghost khi đằng sau có thêm 1 danh từ nữa

14 tháng 4 2017

Đáp án : B

Mệnh đề sau “when” chỉ hành động trong tương lai thì chỉ chia ở hiện tại đơn, hoặc hiện tại hoàn thành (với những hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai). B -> have had

7 tháng 5 2017

Đáp án : B

B -> bỏ will

Ở đây ta sử dụng HTHT, câu văn sai ngữ pháp, thừa will

24 tháng 4 2017

Đáp án B

Đáp án là B. you help me => you helping me , sau giới từ “for” ta dùng danh động từ “V-ing”

17 tháng 12 2017

Đáp án B

Cấu trúc đảo ngữ nhấn mạnh thời quá khứ: Not until + mốc thời gian/mệnh đề trong quá khứ + did + S + V không chia = ai đã không làm gì cho tới lúc nào. B -> did he realize

30 tháng 6 2019

Đáp án là C.

advices => advice (uncountable noun): lời khuyên

Câu này dịch như sau: Bạn không cần cho tôi lời khuyên thêm nữa bởi vì từ nay về sau tôi có thể tự giải quyết nó. 

25 tháng 4 2019

Đáp án D.

Cụm từ này phải sửa thành “eye to eye” mới đúng.

- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views as sb about sth (v): có cùng quan điểm, đồng thuận với ai đó.

Ex: The two of them have never seen eye to eye on politics: Hai người bạn họ chưa bao giờ có chung quan điểm về chính trị.

MEMORIZE

Thành ngữ với see:

- see sb right: giúp đỡ, hướng dẩn ai chu đáo

- can’t see it (myself): không hiểu, không cho là như thế

- see how the land lies: xem sự thể ra sao

- can't see the wood for the trees: thấy cây mà chẳng thấy rừng (chỉ chú tâm vào cái nhỏ mà không thấy cục diện lớn)