K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 7 2019

Chọn đáp án A

- formally (adv): trang trọng, chính thức

- formerly (adv): trước đây, cũ

- though ~ although: mặc dù

Do đó: formally => formerly

Dịch: Mặc dù trước đây từng là những người bạn thân nhưng giờ họ đã trở nên xa lạ với nhau vì một vài hiểu lầm đáng tiếc.

6 tháng 4 2017

Đáp án A

Kiến thức: Sửa lỗi sai

Giải thích:

formally => they were formally

Though + mệnh đề: mặc dù, dù cho

Nên ở đây vế thứ nhất ta phải sửa thành một mệnh đề.

Tạm dịch: Mặc dù họ chính thức là bạn thân, họ đã trở nên xa lạ với nhau do một số hiểu lầm đáng tiếc.

22 tháng 12 2018

Đáp án C

The number of + N số nhiều + V số ít

Sửa: have=> has

Dịch nghĩa: Số lượng các khu bảo tồn sinh cảnh động vật hoang dã đã được thành lập để bảo vệ các loài nguy cấp khỏi tuyệt chủng.

20 tháng 6 2018

Chọn A

4 tháng 2 2019

Đáp án A

Sửa raised => risen

Phân biệt 2 từ:

- raise: tăng lên (do có sự tác động của người/ vật)

- rise: sự tăng, không cần tác động

9 tháng 9 2018

Chọn D

14 tháng 12 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: Almost +N-> hầu hết

            Most of + V-> hầu hết

Do đó: Almost -> Most

Dịch: Hầu hết các cây trong đồn điền này đã bị đốn hạ và đốt cháy

21 tháng 5 2017

Đáp án B

Giải thích:

Sau danh từ chỉ tên môn học, ví dụ: economics, physics, history... dùng động
từ số ít.

Dịch nghĩa: Môn kinh tế học phát triển nhanh chóng trong vài năm vừa qua.

—» has been developed

10 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “exercise” cần các tính từ.

Physics (n): Môn Vật lý

Physical (adj): thể chất

Sửa: Physics => Physical

Tạm dịch: Những bài tập về thể chất và tinh thần đã được tìm thấy là có lợi cho bộ não của chúng ta, nhưng hiện nay các nhà khoa học còn chứng minh được rằng nó cũng có thể cải thiện khả năng học tập của trẻ em của chúng ta.

Chọn A 

2 tháng 10 2018

Đáp án A

That => which