K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 9 2018

Đáp án B.

are who

Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ ngữ

Tạm dịch: Hoàng tử Harry và cô Meghan Markle đã yêu cầu rằng những người được chọn tới lễ cưới của họ đa dạng về nguồn gốc, lứa tui, bao gồm cả những người trẻ tuổi người mà cho thấy được tinh thần lãnh đạo mạnh mẽ và những người mà đã phục vụ cộng đồng của họ.

13 tháng 3 2018

Chọn đáp án B

Mệnh đề danh từ “what” làm chức năng chủ ngữ thì động từ luôn chia ở dạng số ít.

E.g: What I need is a happy family.

Dịch: Chuyện đã xảy ra ở thị trấn đó là phản ứng của một số người bao gồm cả lính cứu hỏa và cảnh sát đã bị sa thải.

Do đó: were => was

19 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức: Hoà hợp chủ ngữ và động từ

Giải thích:

were => was

Chủ ngữ trong câu là “What” nên ta phải dùng to be là was

Tạm dịch: Chuyện đã xảy ra ở thành phố này là phản ứng của công nhân thành phố, bao gồm cả lính cứu hỏa và cảnh sát đã bị sa thải khỏi công việc của họ.

31 tháng 8 2019

Đáp án B

Kiến thức: Chia động từ

Giải thích:

Khi cụm câu hỏi có từ để hỏi làm chủ ngữ => động từ theo sau sẽ chía ở dạng số ít.

were => was

Tạm dịch: Chuyện xảy ra ở thành phố này là phản ứng của công nhân thành phố, kể cả lính cứu hỏa và cảnh sát những người đã bị sa thải khỏi công việc của họ.

3 tháng 8 2019

Đáp án B

wear => ( have ) worn

9 tháng 3 2017

Đáp án B.

Đổi wear thành worn.

Cấu trúc song song: phía trước là thì hiện tại hoàn thành thì động từ sau “and” cũng phải đảm bảo đúng theo thì này.

5 tháng 1 2018

Chọn đáp án D

- smell (v): có mùi, tỏa mùi

+ smell là động từ nối nên sau nó là một tính từ.

Do đó: sweetly => sweet

Dịch: Có 20 loài hoa hồng hoang dã ở Bắc Mỹ, tất cả đều có gai nhọn, lá có lông và hoa lớn, thưng tỏa ra mùi thơm.

14 tháng 11 2017

Chọn đáp án D

- smell (v): có mùi, tỏa mùi

+ smell là động từ nối nên sau nó là một tính từ.

Do đó: sweetly => sweet

Dịch: Có 20 loài hoa hồng hoang dã ở Bắc Mỹ, tất cả đều có gai nhọn, lá có lông và hoa lớn, thưng tỏa ra mùi thơm.

Note

- Động từ nối (Linking verbs): Là các động từ dùng để miêu tả trạng thái của chủ ngữ thay vì miêu tả hành động.

- Sau động từ nối là một tính từ hoặc danh từ___________.

E.g: He looks sad. (Anh ấy trông có v buồn.)

Một số động từ nối thưng gặp: feel, look, seem, taste (có vị), sound (nghe có vẻ), turn, become/get/ turn (trở nên), remain (giữ nguyên), ... 

7 tháng 3 2018

Đáp án B.

đổi wear thành worn.

Cấu trúc song song: phía trước là thì hiện tại hoàn thành thì động từ sau “and” cũng phải đảm bảo đúng theo thì này

14 tháng 8 2019

Đáp án : C

Trước và sau”and” là liệt kê, nên các từ phải có dạng giống nhau-> bỏ mạo từ “the”.