K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 3 2019

Chọn B

Tạm dịch: “Tôi không phải là người cởi mở” người quản lý nói.

A. Người quản lý hứa sẽ rất cởi mở.

B. Người quản lý thừa nhận không có cởi mở.

C. Người quản lý phủ nhận đã rất cởi mở.

D. Người quản lý từ chối đã rất cởi mở.

=> Đáp án B

1 tháng 7 2017

Chọn A

Tạm dịch:

“Tôi đã từng không phóng khoáng cho lắm.” Quản lí nói

A. Quản lí thú nhận rằng anh ta đã không phóng khoáng cho lắm. -> đúng

Chọn A.

5 tháng 2 2019

Đáp án B

“Tôi không hề cở mở” – Người quản lí nói.

= B. Người quản lí thừa nhận không có thái độ cởi mở.

Chú ý: (to) admit V-ing: thừa nhận làm gì.

Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:

A. Người quản lí hứa sẽ có thái độ rất cởi mở.

(to) promise to V: hứa làm gì.

C. Người quản lí phủ nhận có thái độ rất cở mở.

(to) deny V-ing: phủ nhận làm gì.

D. Người quản lí từ chối có thái độ cở mở.

(to) refuse to V: từ chối làm gì

14 tháng 7 2017

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, câu gián tiếp

Giải thích:

promise (to do something): hứa làm gì admit doing something: thừa nhận điều gì

deny doing something: phủ nhận điều gì refuse to do something: từ chối điều gì

Tạm dịch: Người quản lý nói: "Tôi không hề cởi mở. => Người quản lý thừa nhận không có thái độ cởi mở.

15 tháng 8 2017

Chọn B

28 tháng 1 2019

Đáp án B

Kiến thức về câu tường thuật

Đề bài: Giám đốc bảo rằng "Tôi chưa thật sự cởi mở"

= B. Giám đốc thừa nhận rằng mình không thật sự cởi mở.

Các đáp án khác:

A. Giám đốc hứa rằng mình thật sự cởi mở.

C. Giám đốc không thừa nhận rằng mình thật sự cởi mở.

D. Giám đốc từ chối rằng mình không thật sự cởi mở

24 tháng 3 2017

Kiến thức: Câu tường thuật

Giải thích:

deny + V–ing: phủ nhận việc gì                    admit + V–ing: thừa nhận việc gì

refuse + to V: từ chối làm việc gì                    promise + to V: hứa làm việc gì

Tạm dịch: “Tôi đồng ý rằng tôi là người hẹp hòi.”, người quản lí nói.

= B. Người quản lý thừa nhận là người hẹp hòi.

Chọn B 

2 tháng 3 2018

Đáp án B

absent-minded (adj): hay quên, đãng trí >< B. retentive (adj): có trí nhớ dài.

Các đáp án còn lại:

A. easy-going (adj): cởi mở, dễ gần.

C. old-fashioned (adj): lỗi thời, lạc hậu.

D. unforgettable (adj): không thể quên được.

Dịch: Anh ta rất đãng trí. Anh ta gần như quên rất nhiều thứ hoặc chỉ nghĩ về những thứ khác với những thứ anh ta nên để tâm tới

25 tháng 8 2017

Đáp án C

Tạm dịch: Khách hành nói “ Tôi sẽ không rời khỏi cho đến khi gặp được người quản lý.”

A. Khách hàng được thuyết phục gặp quản lý trước khi rời khỏi.

B. Khách hàng nói ông ấy sẽ rời khỏi trước khi gặp quản lý.

C. Khách hành từ chối rời khỏi cho đến khi gặp được quản lý.

D. Khách hàng quyết định rời khỏi bởi vì ông ây không gặp quản lý

27 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành khi trong câu có “ several times”

S + have/ has + Ved/ V3

Tạm dịch: Cô ấy rất đáng trí: cô ấy đã mất điện thoại 3 lần