K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2019

Đáp án D

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích:

To bring around: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại   

To bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi

To bring up: nuôi dưỡng, dạy dỗ

To bring about: làm cái gì xảy ra

Tạm dịch: Một số điều đã dẫn đến nghị quyết là gì

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

19 tháng 6 2017

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có cấu trúc: can/ could (not) + possibly + V(nguyên thể): nhấn mạnh khả năng có (không) thể xảy ra
Ngoài ra ta có:
- be likely to V: có thể làm gì (trong tương lai)
- certainly (adv): chắc chắn, nhất định
- potentially (adv): có tiềm năng
Dịch: Khi tỉnh dậy, anh ta nhận ra rằng những điều anh ta mơ thấy có thể sẽ chẳng bao giờ xảy ra.

19 tháng 11 2019

Đáp án C

- Bring up (v): nuôi dưỡng ~ Raise

- Single-handed (adj) à single-handedly (adv): một mình, đơn thương độc mã

- Single-minded (adj) à single-mindedly (adv): chuyên tâm, quyết tâm đạt cái gì đó,chỉ theo đuối một mục đích duy nhất.

- V + adv

ð Đáp án C (Cô ấy đã một mình nuôi ba đứa con.)

7 tháng 9 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

impact (n): sự tác động                        effect (n): sự tác động, ảnh hưởng

influence (n): sự ảnh hưởng, tác động change (n): sự thay đổi

Tạm dịch: Chuyển đến môi trường khác đã mang đến sự thay đổi lớn trong suy nghĩ của Mary.

31 tháng 7 2019

Đáp án B

12 tháng 1 2017

Đáp án D

For better or worse: điều không thể thay đổi

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

7 tháng 8 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Di chuyến đến một môi trường khác nhau đã mang lại một ____________ đáng kể trong tâm trí của anh họ tôi.

Phân tích đáp án:

  A. influence on sb/sth: ảnh hưởng. Ex: to have/ exert a strong influence on sb

  B. impact on: tác động, ảnh hưởng. Ex: We need to assess the impact on climate change.

  C. change in something: sự thay đổi về. Ex: A change in personality may mean your teenager has a drug problem.

  D. effect on: hiệu quả, tác động. Ex: My parents' divorce had a big effect on me.

Để kết hp được với giới từ “in” trong đề bài thì đáp án chính xác là C.

23 tháng 9 2018

Đáp án A

- Change (n): sự thay đổi

- Impact (n): tác động

- Effect (n): ảnh hưởng, tác động

- Influence (n): ảnh hưởng, tác động

ð Đáp án A (Việc chuyển đến một môi trường khác đã mang lại sự thay đổi lớn trong tâm trạng của anh họ tôi.)