K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 4 2017

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Bố mẹ người Việt thường không để các con tự quyết định công việc tương lai của mình.

Cụm từ make a decision on sth : đưa ra quyết định về việc gì

30 tháng 3 2017

Đáp án C

- Make a decision on sth: đưa ra quyết định về điều gì

ð Đáp án C (Bố mẹ người Việt thường không để các con tự quyết định nghề nghiệp

tương lai của mình.)

23 tháng 7 2017

Chọn đáp án A

Ta xét nghĩa các cụm động từ:

A. get on (phrv): thành công trong cuộc sống; có mối quan hệ hòa hợp với ai

B. turn up (phrv): xuất hiện; ngẫu nhiên tìm thấy (vật gì đã mất)

C. turn away (phrv): từ chối (không cho ai đó vào đâu)

D. get out (phrv): (bí mật) bí lộ; xuống xe, tàu

Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A

Tạm dịch: Rất nhiều cha mẹ có xu hướng bắt con học tập vất vả với niềm tin rằng giáo dục tốt sẽ giúp chúng thành công trong tương lai.

9 tháng 10 2017

Đáp án C

21 tháng 6 2019

Đáp án A

3 tháng 1 2020

Đáp án A

- Take after: giống (ai)

- Take to: bắt đầu làm gì như thói quen, bắt đầu thích ai/ cái gì

E.g: I’ve taken to waking up very early.

He hasn’t taken to his new school.

- Look up : tra cứu (từ)

- Care for: chăm sóc

ð Đáp án A (Một thực tế về mặt sinh học rằng những người con giống bố mẹ mình.)

22 tháng 11 2018

Chọn C

“enjoy” + V-ing: thích thú làm việc gì

26 tháng 4 2017

Đáp án D

2 tháng 3 2018

Đáp án C

Dịch: Họ luôn ủng hộ điều con cái họ làm. (Collocations: be supportive of: Ủng hộ)

6 tháng 6 2019

Đáp án C

Dịch: Họ luôn ủng hộ điều con cái họ làm. (Collocations: be supportive of: Ủng hộ)