Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. respectively (adv) theo trình tự riêng từng người/từng cái một; một cách tương ứng.
Đáp án còn lại:
B. actively (adv) một cách năng động
C. responsiver (adv) một cách nhanh nhạy
D. tremendously (adv) rất lớn, vô cùng
Tạm dịch: Peter, Harry và Chuck là người đầu tiên, thứ hai và thứ ba tương ứng trong cuộc đua xuyên quốc gia.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B. Trạng từ đứng đầu câu ta sử dụng đảo ngữ: Adverb + V+ S
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Câu đề bài: Cà phê là giá trị thứ hai _________sau dầu mỏ.
Đáp án D – commodity (n) mặt hàng, sản phẩm
Các đáp án khác
A – ware (n) đồ gốm /(dùng trong từ ghép ) \ hàng hóa chế tạo hàng loạt
B – production (n) sự sản xuất, sự chế tạo
C – producing (n) sản vật, thành phẩm
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm reservation (n): sự đặt chỗ trước
sustainability (n): sự bền vững purification (n): sự làm sạch, sự tinh lọc
Tạm dịch: Họ tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.
Chọn C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm
reservation (n): đặt chỗ trước
sustainability (n): sự bền vững
purification (n): sự thanh lọc
Tạm dịch: Người ta tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Kiến thức: Thì trong tiếng anh
Giải thích:
Cấu trúc "This is the first/second/last… time + S + have/has + PP"– đa y là lần đầu tie n/thứ hai/cuối cùng…làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khoá nhà rồi.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Diễn tả điều gì không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm) → dùng cấu trúc “needn’t have + PII”
Dịch: “Bạn đáng ra không cần nấu quá nhiều món ăn. Chỉ có ba người chúng ta ăn trưa thôi mà.”
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là C.
bled (thì quá khứ của bleed – đổ máu) là hợp nghĩa nhất.
Đáp án là A. Cấu trúc: second only to somebody/something: chỉ đứng sau