K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

card (n): thẻ                                                   cheque (n): séc

credit (n): tín dụng                                          cash (n): tiền mặt

on credit: bằng tín dụng                                 

Tạm dịch: Công ty cho phép một số khách hàng mua hàng hóa bằng tín dụng và trả tiền cho họ sau.

Chọn C

4 tháng 4 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

Either …or…: không 1 trong 2 

Neither …nor…: không cả 2 

Both …and…: cả 2 

Tạm dịch: Khi cậu ấy ra bàn thanh toán, cậu ấy nhận ra mình không có tiền mặt cũng như thẻ tín dụng.

15 tháng 7 2019

Chọn B       Câu đề bài: Hầu hết các cửa hàng sẽ chấp nhận một thẻ tín dụng thay vì tiền mặt.

Đáp án B. Hầu hết các cửa hàng sẽ chấp nhận một thẻ tín dụng thay thế cho tiền mặt.

Các đáp án còn lại không sát nghĩa hoặc sai câu trúc.

A. Danh từ Alternative có giới từ to chứ không phải là for.

C. Hầu hết các cửa hàng sẽ chấp nhận một thẻ tín dụng bởi vì họ không có thay thế nhưng để sử dụng nó.

D. Thẻ tín dụng sẽ được hầu hết các cửa hàng chấp nhận thay vì thanh toán bàng tiền măt. (instead for sai)

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

16 tháng 7 2018

Đáp án B
Ta có động từ inform sb of/about sth: thông báo cho ai biết cái gì.
Dịch: Tôi nghĩ là công ty nên thông báo cho khách hàng biết sự cải thiện trong dịch vụ của họ.

14 tháng 2 2017

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có: 
A. guarantee: bảo hành 
B. assure: đảm bảo 
C. reassure: cam đoan một lần nữa
D. confirm: xác nhận
Dịch: Tôi gọi điện cho công ty và họ hứa đã giao hàng cho thôi rồi.

27 tháng 8 2019

Đáp án B

A. guarantee that (v) hứa chắc chắn, đảm bảo

B. Assure smb that (v) quả quyết, đảm bảo

C. reassure smb that  (v) cam đoan, đảm bảo 1 lần nữa để khiến ai đó đỡ lo lắng, sợ hãi

D. confime that (v) xác nhận

“Tôi gọi điện tới công ty, người đảm bảo với tôi rằng hàng hóa của tôi đã được gửi đi”

Đáp án B đúng và hợp với nôi dung câu nhất 

20 tháng 11 2019

Đáp án D.

- airtight (ndj): không cho phép không khí vào hoặc ra

Tạm dịch: Anh ẩy quyết định mua một ít sôcâla được bảo quàn trong một cái hộp kín khí

8 tháng 10 2019

Đáp án A

In advance: trước

Dịch câu: Để mua loại sản phẩm này, bạn phải trả một nửa số tiền trước, và trả phần còn lại vào ngày giao hàng.

17 tháng 4 2019

Đáp án B

Get sb to V: nhờ, bảo ai làm gì

Dịch: Tôi bảo mọi người trong công ty ký tên vào thiệp mừng sinh nhật của sếp trước khi tôi gửi nó cho cô ấy