K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2018

Đáp án A

Cấu trúc: “be crowded with” tourists: đông nghịt khách du lịch

Tạm dịch: trung tâm thành phố đông nghịt Khách du lịch

21 tháng 12 2017

Đáp án : A

2 mệnh đề mang nghĩa nguyên nhân kết quả -> loại B, D. mà “there is too much traffic then” là 1 mệnh đề nên chọn A

6 tháng 12 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

history (n): lịch sử, môn lịch sử

=> history teacher (danh tư ghép): giáo viên môn lịch sử

historic (adj): có tầm vóc lịch sử, có tầm quan trọng trong lịch sử (a historic building)

historical (adj): thuộc về lịch sử (historical events)

historian (n): nhà sử học

Tạm dịch: Hội thảo được tổ chức cho giáo viên dạy bộ môn lịch sử trong toàn thành phố.

Chọn A

8 tháng 7 2019

Đáp án : B

No + danh từ/cụm danh từ. no electricity = không có điện

7 tháng 9 2019

Đáp án C

Giải thích: overrun with tourists ≈ crowded with tourists

Tạm dịch: Bảo tàng quá tải vì các Khách du lịch, vì vậy tôi đã quyết định quay trở lại vào một ngày khác

27 tháng 10 2019

Đáp án A

5 tháng 10 2018

Chọn đáp án D

Ta xét nghĩa các cụm động từ:

A. turning out (phrv): hóa ra là; xuất hiện, tham dự, đến

B. making up (phrv): giải hòa (sau tranh cãi)

C. taking off (phrv): cởi bỏ; (máy bay) cất cánh; bỏ đi, xóa bỏ; trở nên thành công

D. putting on (phrv): điều động thêm phương tiện (xe bus, tàu) cho mọi người sử dụng; mặc, đeo; tổ chức (sự kiện)

Dựa vào nghĩa của các cụm động từ ta chọn đáp án đúng là D

Tạm dịch: Thành phố ven biển điều động thêm xe bus trong mùa hè do số lượng khách thăm quan tang cao đáng kể.

12 tháng 6 2017

Đáp án A

19 tháng 2 2017

Đáp án D

14 tháng 8 2019

Đáp án B

Tạm dịch: Mặc dù cô ấy mệt mỏi nhưng cô vẫn giúp tôi dọn dẹp.

- give sb a hand (with sth/ doing sth) = help sb

A. tiredness (n): sự mệt mỏi

Ex: She pleaded tiredness and went to bed early: Cô lấy cớ là mệtđi ngủ sớm.

B. tired (adj): mệt mỏi (extremely tired = exhausted: vô cùng mệt mỏi)

Ex: You look extremely tired.

C. tiring (adj): gây mệt mỏi.

Ex: Shopping can be very tiring.

D. tiresome/'taiəsəm/ (adj) = annoying: gây bực mình

Ex: Buying a house can be a very tiresome business.

Ta thấy rằng đáp án cần tìm là một tính từ, không phải là danh từ nên loại ý A. Loại D vì không hợp nghĩa. Chọn đáp án B, tính từ đuôi -ed là phù hợp.

Mở rộng kiến thức:

Phân biệt tính từ có dạng V-ed V-ing

- Dùng V-ing khi mang nghĩa ch động, tác động lên nhân tố khác:

+ an interesting book: quyển sách này tác động lên bất cứ ai đọc nó, làm cho người đó cảm thấy hay, thú vị.

+ a tiring job: một công việc gây mệt mỏi, nhàm chán

- Dùng V-ed khi danh từ chủ (danh từ được tính từ bổ nghĩa) bị tác động bởi yếu tố bên ngoài và mang tâm trạng đó:

+ a tired lady: người đàn bà đang mệt mỏi, đó là trạng thái mà bà đang phải chịu đựng.

+ a worried boy: thằng bé này bị ai đó làm cho lo lắng, nó cảm thấy lo lắng, trong tâm trạng lo lắng.