Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Mệnh đề chỉ lý do:
Because / As / Since / Due to the fact that + S + V
Dịch câu: Hoa đến muộn vì xe cô ấy bị hỏng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là D.
Đây là câu điều kiện loại II. Với câu điều kiện loại II, dùng “were” cho tất cả các ngôi.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế cho cả một mệnh đề đứng trước dấu phẩy
Dịch: Ông chủ đã xa thải cô ấy, điều này làm cô ấy tức giận.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án A.
Praise sb for sth: ca ngợi, tán thưởng
Approve of sth: đồng ý, chấp nhận
Congratulate sb on sth: khen ngợi
Cheer sb up: làm phấn chấn/ cổ vũ
Câu này dịch như sau: Monica được ca ngợi bởi hoài bão và quyết tâm của cô ấy bởi
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Thứ tự các tính từ trong một câu: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose → chọn A
Dịch: Jane thực sự thích hộp trang sức bằng gỗ màu nâu đẹp đẽ mà bố mẹ cô ấy đã tặng cô ấy như là một món quà sinh nhật.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là A.
“break down”: suy sụp, sụp đổ
“turn down”: từ chối = reject
“put st down”: để, đặt cái gì xuống
“fall down”: ngã xuống
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc
Cause sb trouble = gây phiền phức cho ai
Các danh từ còn lại không kết hợp được với động từ “cause”.
Dịch nghĩa: Vị khách của cô đã xin lỗi vì đã gây ra cho cô rất nhiều phiền phức.
A. problem (n) = vấn đề
B. complication (n) = sự phức tạp, phiền phức / sự biến chứng
D. damage (n) = thiệt hại, tổn thất / sự phá hoại
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là D.
In order that = so that S + V: để mà => loại A vì chưa có động từ chính được chia.
Enable + O + to Vo: làm cho ai có khả năng/ giúp ai đó làm việc gì
Câu C không phù hợp về nghĩa: Cô ấy xây một bức tường cao quanh khu vườn để mà hoa quả của cô ấy sẽ bị ăn cắp.
Prevent + O + from + Ving: ngăn cản việc gì xảy ra
Câu D dịch như sau: Cô ấy xây bức tường cao quanh khu vườn để ngăn chặn việc hoa quả bị hái trộm
Đáp án là A
Kiến thức: Cụm động từ
Get sb down: làm ai đó thất vọng
Get round sb: thuyết phục
Take sb on: tuyển dụng
Tone sth down: làm cho bớt khắc nhiệt/ giảm độ sáng của màu sắc
Tạm dịch: Cô ấy rất chán nản. Tất cả những vấn đề này thật sự làm cô ấy thất vọng