K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Neither S1 nor S2 => động từ chia theo S2 ( his brothers)

Tạm dịch: Không Tom hay các em trai anh ấy sẵn sàng giúp mẹ làm việc nhà

19 tháng 9 2017

Đáp án C

Neither… nor… chia  động theo vế sau “nor”

19 tháng 6 2018

Đáp án : A

Neither + S1+ nor + S2 : V chia theo S2

1 tháng 3 2017

Đáp án C

Cấu trúc:

- Neither + Sl + nor + S2 + V (chia theo S2): không ... cũng không..., cả hai đều không ...

E.g: Neither Daisy nor I like going out. (Cả Daisy và tôi đều không thích đi ra ngoài.)

Trong câu này, chủ ngữ thứ 2 là “brothers” nên động từ điền vào là “are”

21 tháng 6 2019

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Neither + S1 + nor + S2 = cả hai đều không

Dịch nghĩa: Cả Tom và các anh em của cậu đều không giúp trong công việc nhà.

A. Not + S = không phải ai

B. Both + S1 + and + S2 = cả hai đều

C. Either + S1 + or + S2 = hoặc người này / cái này hoặc người kia / cái kia

5 tháng 6 2019

Đáp án C

“both of whom” thay thế cho “two brother”, đóng chức năng làm chủ ngữ. Sẽ có thắc mắc tại sao không có “both of who” vì “who” không bao giờ đi với giới từ trong Mệnh đề quan hệ. 

Dịch: Cô ấy có 2 người anh trai, họ đều là kĩ sư.

11 tháng 9 2019

C

“ Both of whom” thay thế cho “two brother” đóng chức năng làm chủ ngữ. ( không dùng “Both of who” vì “ who” không đi sau giới từ trong mệnh đề quan hệ

=>Đáp án: C

Tạm dịch: Cô ấy có hai người anh trai, cả hai đều là kĩ sư.

14 tháng 12 2017

Đáp án là C.

Cấu trúc nhờ vả/ bảo ai đó làm gì/ nhờ cái gì đó được làm: Have + tân ngữ chỉ vật + Ved/ V3

Câu này dịch như sau: Nhờ vào công việc nhà đã xong, mẹ tôi có nhiều thời gian hơn để theo đuổi sự nghiệp của bà

22 tháng 7 2019

Đáp án B

- open up to: mở ra, trải ra, nói ra điều (bí mật)

Không tồn tại các cụm động từ còn lại: Open out of, open out for, open up with

Tạm dịch: Tom không hay nói chuyện với ba, nhưng lại kể với mẹ.

17 tháng 11 2017

Chọn A.

Đáp án A
Ta có be filled with: chứa đầy
Các phương án khác: 
B. fixed: cố định
C. load: chất đầy hàng hóa
D. store: tích trữ
Dịch: Micheal tràn đầy giận dữ khi thấy ô tô của mình bị trầy xước.