K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 1 2018

Đáp án D

Kiến thức: Thì quá khứ đơn S + Ved trong câu có dấu hiệu “ago”

Tạm dịch: Bạn bắt đầu học tiếng Pháp cách đây bao lâu?

15 tháng 8 2018

Chọn B

Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết

29 tháng 6 2017

Đáp án B

Câu điều kiện loại 2, dạng đảo ngữ. Cấu trúc:

Were S + to V, S would V.

à Câu hỏi: Were S + to V, would S V?

Dịch: Nếu bạn được đề nghị công việc đó, bạn có phải chuyển tới một thành phố khác không?

18 tháng 2 2019

Đáp án C.

To be supposed to do sth: được cho là phải làm gì, có nhiệm vụ phải làm gì

Tạm dịch: Bạn đã ở đâu vậy? Bạn phải đến đây từ nửa tiếng trước rồi cơ mà. (thực tế là đến muộn)

6 tháng 3 2018

Đáp án : C

Lời đáp khá quen thuộc khi nhận được lời mời/lời gợi ý: “Yes, I’d love to”

28 tháng 4 2018

Đáp án D

Cấu trúc: If + clause = supposing (that) + clause = Providing (that) + clause = Were + S + Vp2 (đảo ngữ điều kiện loại 2) = …

Dịch: Nếu Jack ở đây, anh ấy sẽ đệm đàn cho bạn

8 tháng 6 2017

Đáp án là C.

Did you enjoy that sandwich I made you? - Bạn có thích cái bánh sandwich tôi làm cho bạn chưa?

Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.

A.     Vâng, làm ơn! Chúng ta hãy có chúng.

B.     Tôi cũng vậy. - Chỉ sự đồng tình ở thể khẳng định.

D.Tôi cũng không vậy. - Chỉ sự đồng tình ở thể phủ định.

6 tháng 8 2018

Đáp án là C

Dịch: bạn có thích một chiếc đồng hồ bằng vàng thật không-> gợi ý mua hàng-> đáp án D là liên quan câu trả lời nhất-> xin lỗi, nhưng tôi không có thói quen đeo đồng hồ.

28 tháng 2 2019

Chọn D

Cấu trúc câu so sánh kép:

- Cùng một tính từ:

+, Tính từ/trạng từ ngắn: S + V + adj/adv-er + and adj/adv-er.

+, Tính từ, trạng từ dài: S + V + more and more + adj/adv.

Ex:

1. It is getting colder and colder.

2. Our university fees are becoming more and more expensive.

- 2 tính từ khác nhau: The + comparative (từ ở dạng so sánh hơn) + S + V, the comparative + S + V.

Ex: The more you eat, the fatter you are.

Tạm dịch (đáp án): Càng leo cao, bạn càng sẽ có thể bị ngã ở độ cao lớn hơn.

19 tháng 10 2018

Đáp án A

ingredients: nguyên liệu để nấu ăn

Subtances: chất, elements: yếu tố, factor: nhân tố