K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2017

Đáp án là D.

Protected: bảo vệ

Provided: cung cấp

Proclaimed: tuyên bố

Progressed: tiến đến

 

Câu này dịch như sau: Ngược lại với mong đợi, Hàn Quốc đã tiến vào vòng bán kết Worl Cup 2002. 

5 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức về giới từ

win over sb: thắng ai

Tạm dịch: Việt Nam đã đạt tới vòng bán kết vô địch AFC U23 2018 với chiến thắng trên chấm phạt đền trước Iraq vào thứ 7 ngày 20 tháng 1 năm 2018.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

4 tháng 1 2019

Đáp án A

Kiến thức: giới từ đi với “win”

Giải thích:

win over sb: thắng ai

Tạm dịch: Việt Nam đã đạt tới vòng bán kết vô địch AFC U23 2018 với chiến thắng trên chấm phạt đền trước Iraq vào thứ 7 ngày 20 tháng 1 năm 2018.

20 tháng 9 2019

Chọn C

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

19 tháng 5 2017

Chọn đáp án B

Dựa vào vị trí địa lý trên bản đồ ( câu hỏi mang tính chất đố vui) 

Ceylon ( hay còn gọi là Sri Lanka )

18 tháng 3 2018

Đáp án B

Catch up with sb: theo kịp ai đó

Come up to sth: đạt tiêu chuẩn

Stand in for sb: thay thế ai

Look up to sb: kính trọng, tôn trọng ai

7 tháng 8 2019

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: Ta có cấu trúc “advise sb against doing sth” = “advise sb not to do sth”: khuyên ai không làm gì Tạm dịch: Họ khuyên tôi không nên đến thăm miền nam gặp khó khăn.

Chọn C

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng