K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 3 2017

Đáp án A

He talked about nothing except the weather. ( anh ta không nói về vấn đề nào khác ngoại trừ thời tiết)

1. His sole topic of conversation was the weather.( chủ đề nói chuyện duy nhất của anh ta là thời tiết)

2. He had nothing to say about the weather. ( anh ta không có gì để nói về thời tiết)

3. He said that he had no interest in the weather.( anh ta nói rằng anh ta không quan tâm đến thời tiết)
4. He talked about everything including the weather. ( anh ta nói về mọi thứ bao gồm thời tiết)

16 tháng 6 2019

Đáp án C

didn’t come up to sẽ tương đương fell short of ( bộ phim đã không như mong đợi của tôi)

18 tháng 7 2018

Đáp án B

Trong câu có trạng ngữ thời gian “up to now” (cho đến bây giờ) nên ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành

8 tháng 3 2019

Đáp án B

Trạng từ “up to now” là dấu hiệu của thì HTHT → chọn B

Dịch: Họ vẫn chưa hoàn thành dịch vụ của mình cho đến tận bây giờ

16 tháng 4 2018

Đáp án D

Kiến thức về liên từ

Đề bài: Con chó của họ rất hung dữ. Mọi người không dám đến chơi nhà họ.

A. Nếu con chó không hung dữ không ai sẽ đến nhà họ chơi. => sai nghĩa

B. Con chó của họ không đủ hung dữ cho mọi người đến chơi. => sai nghĩa

C. Họ có một con chó hung dữ để mà mọi người không dám đến nhà họ chơi. => sai nghĩa

D. Họ có con chó quá hung dữ đến nỗi mà không ai dám đến nhà họ.

Cấu trúc: S+ V + so + adj + a/an + danh từ + that + S +V (quá...đến nỗi mà...)

26 tháng 11 2018

Đáp án B

30 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

come up: xuất hiện

A. mention (v): đề cập                    B. approach (v): tiếp cận

C. raise (v): đưa lên                        D. arise (v): xuất hiện

=> come up = arise

Tạm dịch: Vấn đề tiền lương đã không xuất hiện trong cuộc họp tuần trước.

Chọn D 

13 tháng 9 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi đã không làm theo đề nghị của ông ấy vì nghe có vẻ như ông ấy là người nửa vời

  A. half-headed (adj)

  B. half-witted (adj) = stupid

  C. half-handed (adj)

  D. half-hearted (adj) = done without enthusiasm or effort: được làm với sự thiếu nhiệt tình hoặc thiếu nỗ lực

Ex: He made a half-hearted attempt to justify himself: Anh ta đã cố gắng chưa hết sức đế biện minh cho mình.

21 tháng 12 2017

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Strike up a friendship with sb = make friends with sb: bắt đầu một mối quan hệ, kết bạn với ai

Tạm dịch: Tôi đã kết bạn với John trong khi chúng tôi đang đi công tác cùng nhau.