K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3 2017

Đáp án C

Câu này thuộc dạng đặc biệt của câu điều kiện loại 3

But for/Had it not been for/Without + N, S + would +have + Ved/3: Nếu không có nhờ vào

24 tháng 4 2017

Đáp án B

Đáp án là B. you help me => you helping me , sau giới từ “for” ta dùng danh động từ “V-ing”

29 tháng 4 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Khi tôi nhận lại được vali của tôi trở lại, nó đã bị hư hỏng không thsửa chữa.

Lưu ý: beyond repair (= too badly damaged to be repaired).

12 tháng 1 2018

Đáp án A.

A. to take out: lấy ra, rút sạch, nhổ (răng)

B. to cross out: xóa bỏ

C. to break off: rời ra, lìa ra

D. to try on: thử cái gì

Vậy chọn đáp án A

22 tháng 10 2017

Đáp án A

Cấu trúc: make decisions: đưa ra quyết định

Tạm dịch: Tôi đã từng đưa ra những quyết định quan trọng cho 3 tháng vừa qua

21 tháng 9 2019

Đáp án D

Dự đoán cái gì đó trong quá khứ:  might + have + p2

Dịch: Ros có lẽ đã không tưới hoa. Nếu cô ấy đã làm vậy, chúng sẽ không đã chết.

15 tháng 8 2017

can’t/ couldn’t + have + V_ed/pp: không thể nào đã xảy ra trong quá khứ

>< must + have + V_ed/pp: ắt hẳn đã xảy ra

needn’t have + V_ed/pp: đáng lẽ không phải làm nhưng đã làm

Tạm dịch: Anh ta đã không tưới cây. Nếu anh ta đã tưới thì chúng sẽ không thể nào chết được.

Chọn B

8 tháng 4 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Đã đến lúc tôi phải bắt đầu suy nghĩ về bài luận đó.

- get down to something: bắt tay vào làm việc.

Ex: Let’s get down to business.

- get off: rời khỏi một nơi nào đó, thường với mục đích bắt đầu một hành trình mới.

Ex: If we can get off by seven o’clock, the roads will be clearer: Nếu chúng ta có thể rời đi lúc 7 giờ thì đường xá sẽ rảnh hơn.

- get on: đi lên (xe buýt, tàu hỏa, ngựa...).

Ex: The train is leaving. Quick, get on! / Get on my bike and I will give you a ride home.

21 tháng 11 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Khi được thông báo rng anh ta đã giành được học bổng vào Đại học Harvard, anh ta nhảy cẫng lên sung sướng.

Cấu trúc: on doing sth: khi điều gì xảy ra, khi đang làm gì. Ở dạng bị động là on being done sth.

Ex: What was your reaction on seeing him?

30 tháng 5 2018

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

since: kể từ khi                                               as: như là, bởi vì

for: cho                                                          because: bởi vì, do

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi có khách kể từ khi tôi chuyển đến London.

Chọn A