K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 7 2018

Đáp án C.

A. ken off: lấy ra, thu được

B. put away: cấy đi

C. wiped out: bị xóa sổ

D. gone over: đi qua

Dịch câu: Những công ty đó đã bị xóa sổ bởi một số vấn đề tài chính nghiêm trọng

5 tháng 11 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. sacked: sa thải

B. retired: nghỉ hưu (không dùng dạng bị động)

C. resigned: từ chức (không dùng dạng bị động)

D. made redundant: giảm biên chế

Tạm dịch: Hàng trăm công nhân đã bị tinh giảm biên chế do vấn đề tài chính của nhà máy.

Chọn D

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

21 tháng 5 2019

Đáp án là D.

may have done : có lẽ đã - diễn tả một khả năng có thể ở quá khứ, song người nói không dám chắc. “ Tôi đã để chìa khóa trên bàn, nhưng giờ không thấy nữa. Có lẽ ai đó đã lấy đi. 

22 tháng 12 2019

Chọn A. worried

Tính từ mang nghĩa bị động, dùng với chủ từ chỉ người

19 tháng 1 2018

Chọn đáp án C

Ta thấy ở đây là ngữ pháp rút gọn mệnh đề quan hệ sử dụng phân từ. Mệnh đề chủ động nên ta rút gọn bằng phân từ chủ động (V-ing):

… tackle the problems which involve child abuse = … tackle the problems involving child abuse

Vậy chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Những biện pháp quyết liệt nên được thực hiện để giải quyết các vấn đề liên quan đến lạm dụng trẻ em.

6 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. potential [n]: Tiềm năng

B. prospect [n]: Cơ may thành công/ triển vọng

C. possibility [n]: Khả năng [có thể xảy ra]/ triển vọng

D. abilitfln [n]: Khả năng

Dịch nghĩa: Họ là một trong những công ty khai thác tiềm năng của Internet.

17 tháng 4 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Câu điều kiện loại 2 diễn đạt một điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

 If +  S + V (quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể).

Dịch: Rất nhiều người sẽ thất nghiệp nếu nhà máy đóng cửa.

2 tháng 9 2017

Đáp án D

Cụm từ out of work: thất nghiệp

Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.

14 tháng 5 2018

Đáp án D

Out of work ~ unemployed: thất nghiệp

E.g: I’ve been out of work for six months.

- Career /kə'riər/ (n): sự nghiệp, nghề nghiệp

E.g: She has a successful career in marketing.

- Job /dʒɒb/ (n): công việc

E.g: It’s difficult to find a eood job in this city.

- Profession /prə'fe∫ən/ (n): mghề nghiệp

E.g: What is your profession?

Đáp án D (Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.)