K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 9 2019

Đáp án A

Kiến thức: Idiom, từ vựng

Giải thích:

Cấu trúc "as long as your arm" có nghĩa là rất dài - very long

Tạm dịch: Có một danh sách sửa chữa rất dài.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

24 tháng 12 2017

Đáp án C

Giải thích: as long as your arm: rất dài

Dịch nghĩa: Có một danh sách rất dài những thứ cần sửa.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

21 tháng 2 2019

Cấu trúc: S1, as well as + S2 + VS1. Động từ theo sau sẽ được chia theo chủ ngữ trước as well as. Hơn nữa, “twice a day - hai lần một ngày” chỉ tần xuất => câu ở hiện tại đơn giản => Đáp án là C.

7 tháng 1 2018

Đáp án A

Cấu trúc so sánh ngang bằng: as + adj + as

 Dịch: Thông thường, miền Nam Việt Nam bằng phẳng như miền Bắc

27 tháng 6 2019

Đáp án là B. Chỉ có động từ “advise” theo sau bởi “to + V”. advise someone to do something: khuyên ai nên làm gì

Các động từ còn lại:

Make someone do something: bắt ai làm gì; let someone do something: cho phép ai làm gì; see someone do/doing something: nhìn thấy ai đã/ đang làm gì

5 tháng 5 2018

                                 Câu đề bài: Chúng tôi đang ___________ xem xét việc có một hồ bơi được xây dựng bởi mùa hè quá dài và nóng.

Đáp án B: sincerely: một cách chân thành, nghiêm túc.

Các đáp án còn lại:

    A. thoughtfully: có suy nghĩ

    C. responsibly: có trách nhiệm

    D. seriously: nghiêm túc, nghiêm trọng.

1 tháng 8 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Ngay sau khi tìm được căn hộ mới này, chúng tôi đã chuyển đến đó.

Chúng ta sử dụng “as soon as” để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau một hành động khác trong quá khứ hoặc tương lai.

Ex: - I laughed as soon as she slipped: Tôi đã cười to ngay sau khi cô ấy bị trượt chân.

- They will give her a job as soon as she graduates from this university: Họ sẽ cho cô ấy một công việc ngay sau khi cô tốt nghiệp trường đại học này.