K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2017

Đáp án C.

A. Article(n): bài báo.

B. Space(n): chỗ trống.

C. Vacant(n): chỗ trống.

D. Spot (n): điểm.

Dịch nghĩa: Cô ấy thường đọc báo vào xem cột Việc cần người hằng ngày, nhưng cho tới giờ cô ấy vẫn chưa tìm được việc nào

12 tháng 11 2017

Chọn C

A. Institutions (n): cơ sở.

B. Indications (n): sự chỉ định.

C. Positions (n): vị trí.

D. Locations (n): địa điểm.

Dịch câu: Cô ấy đọc báo mỗi ngày để tìm những vị trí trống mà cô ấy có thể đăng ký.

12 tháng 5 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

persistent (a): kiên trì, bền bỉ               responsible (a): chịu trách nhiệm

kind (a): tốt bụng                       devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy

Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.

26 tháng 8 2017

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

have experience in sth/doing sth: có kinh nghiệm trong việc gì/làm việc gì

Tạm dịch: Cô ấy có kinh nghiệm trong việc xử lí các tình huống khó khăn.

Chọn B

25 tháng 7 2017

Đáp án D.

to be wide awake (= fully awake): hoàn toàn tỉnh táo.

look half asleep: nửa tỉnh nửa mê.

Tạm dịch: Trông cô ấy cứ nửa tỉnh nửa mê, nhưng tôi chắc rằng cô ấy hoàn toàn tỉnh táo.

25 tháng 2 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

application (n): đơn xin             applicating (danh động từ): áp dụng

apply (v): xin, thỉnh cầu             applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc

Tạm dịch: Cô đã làm đơn xin việc làm giáo viên mẫu giáo vì cô thích trẻ con.

10 tháng 9 2019

Đáp án B

Giải thích: cụm từ: to make an application to Sb for st: gửi đơn cho ai để xin việc gì

Dịch nghĩa: Tôi đã gửi đơn đến công ti đó xin việc cách đây một tháng nhưng chưa nhận được phản hồi.

3 tháng 3 2019

D

Cấu trúc đảo ngữ: “Not only + aux + S + V but also S + V ”

Động từ “ got” chia ở quá khứ đơn nên ta chọn đáp án D

=> Đáp án D

Tạm dịch:  Cô ấy không những thi đỗ kì thi mà còn nhận được học bổng

15 tháng 8 2018

Chọn đáp án A

Cấu trúc đảo ngữ với “not only”:

- Not only + trợ động từ/ động từ to be + S + V .. .but + S + also + V... (không những .. ..mà còn....)

E.g: Not only does he sing well but he also plays the piano perfectly.

A, C sai cấu trúc

D. sai “thì” của động từ

Dịch: Cô ấy không những đã thi đậu mà còn được học bổng.

Note 37

Đảo ngữ với “not only, not until, not since, not a +N”

E.g: Not until 11 o’clock will he come back. ~ It was not until 11 o’clock that he will come back. (Mãi cho đến 11 giờ thì anh ta mới về.)

Not until he came home did he realize that he had lost his wallet. (Mãi cho đến khi anh ta về nhà thì anh ta mới nhận ta anh ta đã mất ví.)

Not only does she sing beautifully but she can also play the guitar well. (Cô ta không những hát hay mà cô ta còn có thể chơi ghi-ta giỏi.)

6 tháng 11 2017

D

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ

Not only + trợ động từ + S + động từ but also + S + V

Động từ “got” ở quá khứ => chọn D

Tạm dịch: Cô ấy không những thi đỗ kỳ thi mà còn nhận được học bổng