K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 12 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. add /æd / (v): cộng                                             B. subtract /səb’trækt/ (v): trừ

C. multiply /’mʌltiplai/ (v): nhân                           D. divide /di’vaid/ (v): chia

Tarn dịch: Với chức năng là một máy tính bỏ túi, máy tính có thể thực hiệc các thao tác cộng, trừ, nhân và chia.

19 tháng 11 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

A. precision /pri’siʒn/ (n): sự đúng đắn, độc chính xác

B. goodness /'gudnis/(n): lòng tốt, lòng hào hiệp

C. loveliness /’lʌvlinis/ (n): vẻ đáng yêu

D. wonder /'wʌndə/ (n): kì quan

Tạm dịch: Nó là một chiếc máy tính với khả năng tính toán nhanh: Nó có thể cộng, trừ, nhân và chia với tộc độ ánh sáng và sự chính xác tuyệt đối.

=> accuracy = precision

8 tháng 4 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

A. precision /pri’siʒn/ (n): sự đúng đắn, độc chính xác

B. goodness /'gudnis/(n): lòng tốt, lòng hào hiệp

C. loveliness /’lʌvlinis/ (n): vẻ đáng yêu

D. wonder /'wʌndə/ (n): kì quan

Tạm dịch: Nó là một chiếc máy tính với khả năng tính toán nhanh: Nó có thể cộng, trừ, nhân và chia với tộc độ ánh sáng và sự chính xác tuyệt đối.

=> accuracy = precision

10 tháng 8 2017

Đáp án D

Fuel price [ cụm danh từ ] trước phải là tính từ  => loại A, C

Arise – arose – arisen [ nội động từ ] : phát sinh => không đứng trước danh từ

Rising [ tính từ chủ động]: ngày càng tăng/ đang tăng

Câu này  dịch như sau: Do giá nhiên liệu ngày càng tăng , công ty này  đã quyết định thêm phụ thu vào tất cả dịch vụ vận chuyển

12 tháng 1 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. expression /ɪk‘spre(ə)n/ (n) : sự biểu đạt

B. expulsion /iks'pʌln/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ

C. extinction / iks‘tiɳkn/ (n) : sự tuyệt chủng

D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng

Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ có nguy cơ

Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và các loài có nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng.

12 tháng 6 2019

Đáp án D.

Cấu trúc: Câu bị động đặc biệt:

To be said/ told/ reported/ thought/ believed to V (nếu động từ cùng thì với to be) hoặc to have Vpp (động từ lùi thì so với to be).

Trong câu này,“các tác phm tiền chiến” là việc trong quá khứ, động từ tường thuật is said ở hiện tại nên cần dùng To have Vpp - To have fought.

Tạm dịch: Khoa học máy tính hiện đại và trí tuệ nhân tạo được cho rằng là bắt nguồn từ những tác phm tiền chiến của Goedel, Turing, and Zuse.

23 tháng 9 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại

B. raise: nâng lên, đưa lên

C. cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng

D. generate: tạo ra, phát ra

Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài.

30 tháng 9 2019

Đáp án B

Kiến thức về đảo ngữ toàn bộ

Đây thuộc cấu trúc đảo ngữ toàn bộ với giới từ đầu mệnh đề hoặc câu. Khi giới từ đứng đầu câu thì khác so với các loại đảo ngữ khác đó là sẽ đảo nguyên cả động từ của chủ ngữ đó.

Tạm dịch: Trọng tài thổi còi và các vận động viên chạy.

23 tháng 11 2018

Đáp án C

Source of information: nguồn thông tin

Dịch: Sách không còn là nguồn truyện và thông tin duy nhất nữa.

8 tháng 12 2018

Đáp án là B.

Ta thấy câu trả lời Tom miêu tả ngoại hình của John -> câu hỏi What does sb look like? (Trông người ấy thế nào)