K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2017

Đáp án C

Kiến thức: to V/ V-ing

Giải thích:

Ta có cấu trúc: would like sb to V = want sb to V: muốn ai làm gì

Câu B không phù hợp vì dùng đại từ “we”, ở đây ta phải dùng tân ngữ. Do đó đáp án phù hợp là   C.

 

Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi muốn chúng tôi thực hành phát âm 

31 tháng 3 2018

Đáp án C

Carry on = continue

Look into = investigate

Look out for sth = watch out for: cẩn thận   Look after: trông nom/ chăm sóc

Look for: tìm kiếm

Câu này dịch như sau: Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi rằng nếu chúng tôi không chăm sóc môi trường, con cháu của chúng tôi thậm chí không thể tiếp tục sống nữa

27 tháng 10 2017

Đáp án C

Giáo viên của chúng tôi muốn chúng tôi thực hành phát âm.

would like sb + to do sth = want sb + to do sth: muốn ( ai đó) làm ( cái gì)

26 tháng 11 2018

Đáp án B

20 tháng 7 2018

Đáp án D

to respect sb for sth: tôn trọng ai vì điều gì

Dịch: Chúng tôi thật sự tôn trọng giáo viên vì phương pháp giảng dạy tốt của cô

24 tháng 5 2019

Chọn đáp án B

Ta thấy cấu trúc của câu điều kiện loại 2 – điều kiện trái hiện tại:

If + S1 + V (quá khứ đơn/were), S2 + would do sth

Vậy ta chọn đáp án đúng là B.

Tạm dịch: Nếu giáo viên của chúng ta ở đây bây giờ, thầy ấy sẽ giúp chúng ta giải bài tập khó nhằn này.

6 tháng 5 2017

Đáp án D.

Despite the fact that + mệnh đề: mặc dù thực tế rằng

Động từ chính của vế thứ hai trong câu được chia ở thì quá khứ đơn nên động từ cần chia cũng phải được chia ở thì đó.

Dịch nghĩa: Mặc dù thực tế là thời tiết xấu, chúng tôi vẫn tận hưởng chuyến đi của mình

1 tháng 3 2018

Đáp án A.

Mệnh đề chỉ lý do:

Because / As / Since / Due to the fact that + S + V

Dịch câu: Hãy hỏi thầy cách giải câu này vì chúng ta không thể thống nhất ý kiến được.

13 tháng 3 2019

Đáp án A

Cut in: xen vào, chen vào

Dịch: Rebecca đã xem ngang vào cuộc trò chuyện của chúng tôi để nói cho chúng tôi biết rằng Jack vừa mới bị thương

4 tháng 9 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

responsibility (n): trách nhiệm

possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không

probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp

ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì

take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì

Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.

Chọn A