K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 8 2017

Đáp Án C.“Pass away” nghĩa là “qua đời”, nghĩa giống với “die”

A. get married (v): kết hôn

B. divorce (v): ly dị

D. be on business: đi công tác

Dịch câu: Chồng cô Jone mất thứ 5 tuần trước. Chúng tôi đều rất sốc trước tin này.

28 tháng 11 2017

Đáp án D.

- God rest her (soul): những gì bạn hay nói khi bạn muon chia buồn, cầu nguyện về ai đó đã chết, để thế hiện sự kính trọng của bạn đối với họ cũng như sự tiếc nối.

Tạm dịch: Brown đã ra đi chiều qua - Chúa luôn bên cạnh bà ấy!

FOR REVIEW

- God bless (you): Chúa phù hộ cho bạn. (Thường dùng khi ai đó ht hơi; hoặc trước khi chia tay, tạm biệt nhau)

God save the Queen/ King: Thượng đế hãy phù hộ cho Nữ hoàng/ Đức vua. (Mong muốn triều đại của Nữ hoàng/ Đức Vua tồn tại lâu dài); Ngoài ra, khi dùng trong lời nói hàng ngày nó thể hiện sự ngạc nhiên.

(= Wow! Trời ơi!)

Ex: - You really did that! God save the Queen.

- God save the Queen! She isn’t human being.

12 tháng 2 2019

Đáp án D.

- God rest her (soul): những gì bạn hay nói khi bạn muốn, cầu nguyện về ai đó đã chết, để thể hiện sự kính trọng của bạn đối với họ cũng như sự tiếc nuối.

Tạm dịch: Bà Brown đã ra đi chiều qua – Chúa luôn bên cạnh bà ấy!

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

17 tháng 5 2018

Đáp án B

11 tháng 9 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

throw away: vứt

give away: tặng/ tiết lộ bí mật mà người khác muốn giấu kín

put away: cất giữ, để dành tiền

pass away: chết

Tạm dịch: Chúng tôi đang có một bữa tiệc bất ngờ cho Susan vào thứ bảy tới, vì vậy đừng có tiết lộ bí mật này bằng cách nói bất cứ điều gì với cô ấy nhé.

Chọn B

2 tháng 6 2018

Đáp án : B

Having + PP….., S + V…: 2 mệnh đề cùng chủ ngữ

ở đây, người vượt qua kì thi là anh ấy, nên S của mệnh đề 2 là “he”

Lưu ý: cấu trúc tobe allowed to V : được cho phép làm gì

4 tháng 3 2018

Chọn A.

Đáp án A.

A. moreover: hơn nữa, ngoài ra

B. although: mặc dù

C. however: tuy nhiên

D. so that: vì vậy

Dịch: Tất cả chúng tôi đều cảm thấy lạnh, bị ướt và đói; hơn nữa, chúng tôi đã bị lạc.

5 tháng 9 2019

Đáp án B

must have + V(P.P): chắc hẳn là đã => Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ.
could have + V(P.P): Có lẽ đã dùng để diễn đạt một khả năng có thể ở quá khứ song người nói không dám chắc.
Dịch nghĩa: Bạn không thể thấy Tom hôm qua. Anh ấy đã đi công tác trong một tuần nay.

16 tháng 3 2019

Đáp án B.

But: nhưng, thường đứng giữa câu

Even if + mệnh đề: dù cho có, dù nếu có, kể cả nếu như mà

If + mệnh đề: nếu

As though + mệnh đề: mặc dù

Dịch nghĩa: Ở Nhật, kể cả khi có nhiều nữ giới thành đạt trong lĩnh vực kinh doanh, đa số công ty ở đây vẫn được điều hành bởi nam giới.