K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2018

Đáp Án C.

“go over” nghĩa là “đọc lại, soát lại” đồng nghĩa với nó là đáp án C.

A. dictate (v): ra lệnh, bắt buộc

B. print (v): in

C. read carefully: đọc một cách cẩn thận

D. type (v): soạn thảo

Dịch câu: Hãy đọc lại bản báo cáo trước khi chúng ta nộp nó.

2 tháng 6 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Trước đây đã ăn món này, Tom không muốn ăn nữa.

Cấu trúc: Rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:

- V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động.

Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited.

- V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động.

Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

1 tháng 7 2019

Answer B

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

come round: hồi tỉnh

come up: xuất hiện

come over: di chuyển từ nơi này tới nơi khác

come forward: đứng ra, ra trình diện.

5 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức về đảo ngữ

Đảo ngữ với “SUCH....THAT" (quá...đến nỗi....): Such + be + S + that +clause

Dịch nghĩa: Buổi trình diễn hoa đẹp đến nỗi chúng tôi không muốn về nhà.

22 tháng 10 2018

Đáp án : C

Cấu trúc “to be worth doing”: đáng/có giá trị trong việc làm gì

9 tháng 5 2018

Đáp án B.

Với câu mệnh lệnh dù là khẳng định hay phủ định thì câu hỏi đuôi luôn là “will you”

6 tháng 10 2019

Đáp án D

1 tháng 11 2019

Đáp án A

dip into: (v) đọc lướt qua, xem qua

Tạm dịch: Cô ấy chỉ có đủ thời gian để xem qua bài báo cáo trước cuộc họp.

20 tháng 7 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Khi nghe tin, cô ta đã ngất và mãi đến nửa tiếng sau cô ấy mới hồi tỉnh.

B. to come round: hồi tỉnh

Ex: When she came around her mother was sitting by her bed: Khi cô ấy tỉnh lại, mẹ cô ấy đang ngồi bên cạnh giường cô.

A. to come up: xảy ra

C. to come over: bỗng dưng cả thấy

Ex: I come over all shy whenever I see her.

D. to come up with: tìm ra, nghĩ ra