K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 10 2017

D

Có 2 cấu trúc với “forget”

- forget doing sth: quên đã làm gì

- forget to do sth: quên làm gì

Trong câu này ta dùng forget to do sth     

Tobe allowed to V: được cho phép làm gì

 => Đáp án D

Tạm dịch: John quên mang theo vé nên anh ấy  không được vào câu lạc bộ.

3 tháng 5 2018

Đáp án D.

Đối với câu nghi vấn Yes/No, sử dụng cấu trúc “ask/wonder/want to know if/whether somebody do something”

Dịch câu: Tôi đã hỏi Martha rằng liệu có phải cô ấy định học trường Luật không.

27 tháng 1 2019

Chọn B

A. strong (adj): mạnh

B. secure (adj): đảm bảo

C. positive (adj): tích cực

D. reassured (adj): được đảm bảo

Tạm dịch: Trước khi điền thông tin cá nhân của bạn, hãy chắc chắn đang là một trang web đảm bảo.

4 tháng 7 2019

Kiến thức kiểm tra: Cụm động từ

absorbed in something: bị cuốn vào (say mê)

attracted to/by something: bị cuốn hút vào/bởi điều gì

draw somebody’s attention to something: hướng sự chú ý của ai vào cái gì

obliged to somebody: biết ơn ai đó

Tạm dịch: Larry thì quá là say mê đọc cuốn tiểu thuyết của anh ta đến nỗi mà anh ta quên mất bữa tối đang nấu trong lò.

Chọn A

12 tháng 4 2019

Đáp án D

Insufficient: (adj) không đủ, thiếu

Ineffective (adj): không hiệu quả

Inadvisable (adj): không thích hợp, không khôn ngoan

Interior (adj): ở trong, nội bộ

Tạm dịch: không đủ chứng cứ để buộc tội người đàn ông đó

1 tháng 4 2018

Đáp án C.

Dịch câu đề: Anh y trượt đại học hai năm liên tiếp. Cuối cùng anh đã vào được Trường Đại học FPT Arena.

Đáp án là C: Không được nhận vào đại học trong hai năm liên tiếp, cuối cùng anh đã vào được Trường Đại học FPT Arena.

Các đáp án A, B, D sai nghĩa.

- consecutive /kən’sekjətɪv/ (adj) = successive: liên tục, liên tiếp

Ex: She was absent for nine consecutive days.

Cấu trúc: Rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:

- V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động.

Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited.

- V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động.

Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.

10 tháng 7 2017

Đáp án C.

Dịch câu đề: Anh ấy trượt đại học hai năm liên tiếp. Cuối cùng anh đã vào được Trường Đại học FPT Arena.

Đáp án là C: Không được nhận vào đại học trong hai năm liên tiếp, cuối cùng anh đã vào được Trường Đại học FPT Arena.

Các đáp án A, B, D sai nghĩa.

- consecutive /kən’sekjətiv/ (adj) = successive: liên tục, liên tiếp

Ex: She was absent for nine consecutive dáy.

Cấu trúc: Rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:

          - V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động.

Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited

          - V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động.

Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.

25 tháng 9 2017

Đáp án D

farm produce: nông sản. Product: phải là products thì mới đúng.

Productivity: sản lương,

production: sự sản xuất

27 tháng 1 2018

Đáp án D

Chữa lỗi: beautiful à beauty

Dịch: Rose không đủ tự tin để tham gia vào cuộc thi sắc đẹp

15 tháng 7 2017

Đáp án B

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế không làm)

can have done sth: có thể làm gì (chỉ khả năng thực hiện)

might have done sth: có thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)

Tạm dịch: John bị trục xuất vì lý do thị thực hết hạn. Anh ta lẽ ra đã phải đổi nó.