K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2017

Đáp án D.

Ta có: check-up: kiểm tra sức khỏe

Các đáp án còn lại:

A. revision: sự xem lại, sự ôn lại

B. control: sự kiếm soát

C. investigation: sự điều tra

Dịch: Chúng ta nên thường xuyên đến bác sĩ đề kiểm tra sức khỏe.

12 tháng 5 2017

B

A.a revision: bài ôn tập

B. a check up: bài kiểm tra

C. an investigation: cuộc điều tra

D. a control: sự kiểm soát

=> Đáp án B

Tạm dịch: Thật là một ý kiến hay khi gặp bác sĩ của bạn thường xuyên để kiểm tra

4 tháng 9 2019

Đáp án A

Cấu trúc: Adj + as/ though + S + be/ Verb, clause

Dịch: Dù những ngôi sao xuất hiện rất nhỏ bé, chúng thực sự lớn hơn rất nhiều so với trái đất

19 tháng 8 2017

Đáp án A

Collocation: put sth into practice (ứng dụng, áp dụng)

15 tháng 10 2017

Đáp án D

Get through: làm xong, hoàn thành công việc

16 tháng 2 2019

D

Don’t need to Vo: không cần làm gì ( ở hiện tại)

Needn’t + Vo: không cần phải ( ở hiện tại)

Didn’t need to + Vo: đã không cần ( ở quá khứ)

Needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần làm gì đó (trong quá khứ)

Tạm dịch: Tôi đã đến bác sĩ để khám tổng quát. - Bạn đáng lẽ ra không cần đi. Bạn đã khám tổng quát tuần trước rồi.

=> Chọn D

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

10 tháng 4 2018

Đáp án B

Diễn tả hành động không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm) → dùng cấu trúc “needn’t have + PII

Dịch: “Tôi vừa mới đu đến gặp bác sĩ để kiểm tra.” – “Lẽ ra bạn không cần phải đi. Bạn đã kiểm tra chỉ vừa mới tuần trước thôi mà!”

8 tháng 2 2017

Đáp án B

a matter of st: vấn đề về

15 tháng 5 2018

Đáp án B

a matter of st: vấn đề về