K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2019

Chọn D.

Đáp án D.

Xét 4 đáp án ta thấy:

A. declined sth: từ chối

B. intended to do sth: dự định

C. aligned: căn chỉnh

D. inclined to/toward sth: có khuynh hướng

Vậy đáp án đúng là D.

Dịch: Khi đưa ra lời nhận xét, anh ấy có khuyên hướng nói giảm đi.

6 tháng 7 2017

Đáp án : B

Come in for something = nhận được, vấp phải cái gì (tiêu cực). Criticism = sự chỉ trích, phê bình

14 tháng 2 2017

Đáp án A

Kiến thức: Cụm động từ với “come”

Come in for sth: nhận được cái gì đó( tiêu cực)

Come over + adj : bỗng nhiên cảm thấy

Come out of = develop from sth: phát triển từ cái gì Come off = be successful

Tạm dịch: Anh ấy nhận được nhiều chỉ trích về những nhận xét anh ấy đã đưa ra trong một cuộc phỏng vấn trên tivi

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

29 tháng 11 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Trước danh từ “remarks” (lời nhận xét) cần một tính từ

A. constructor (n): nhà thầu

B. construction (n): sự xây dựng, sự thi công

C. construct (v): xây dựng, thi công

D. constructive (adj): mang tính chất xây dựng

Tạm dịch: Nhờ những lời nhận xét mang tính xây dựng của bạn tôi mà những bài luận của tôi đã được cải thiện.

Chọn D

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

1 tháng 6 2018

Chọn B. what a tsunami is and what causes it

Cấu trúc của câu tường thuật câu hỏi

22 tháng 5 2018

Đáp án : D

Inclined to V = sẵn sàng, có xu hướng làm gì. Do over something = dọn dẹp và trang trí lại

23 tháng 8 2019

Đáp án A

Do up = clean and decorate: trang hoàng, dọn dẹp

Do in: làm đau một bộ phận cơ thể 

Do over: làm lại

Câu này dịch như sau: Khi ngày tết đến người Việt Nam thường có xu hương dọn dẹp và trang hoàng nhà cửa của họ

5 tháng 5 2019

Đáp án C

Cụm từ: job satisfaction: sự hài lòng trong công việc

Tạm dịch: cô ấy quan tâm nhiều đến sự hài lòng trong công việc hơn là việc kiếm nhiều tiền