K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 9 2019

Đáp án D

Kiến thức: Các thì trong tiếng Anh Tương lai hoàn thành/ tương lai hoàn thành tiếp diễn: diễn tả sự việc xảy ra trước 1 thời điểm trong tương lai

Tương lai tiếp diễn: S + will be + Ving diễn tả sự việc xảy ra đồng thời tại một thời điểm trong tương lai.

Tạm dịch: Tôi sẽ ở cùng với cô tôi khi tôi đi nghỉ lễ ở thành phố Hồ Chí Minh vào tháng tới

29 tháng 4 2018

Đáp án : C

Will be Ving = sẽ đang làm việc gì tại một thời điểm trong tương lai

23 tháng 3 2017

Chọn C. a lot

Đi với danh từ số nhiều, 3 đáp án còn lại đi với danh từ không đếm được

28 tháng 1 2017

Đáp án A

Giải thích: Hai vế của câu có mối quan hệ mục đích, vế trước là kết quả, vế sau là mục đích. Do đó ta cần dùng từ nối “so that” = để cho để nối hai vế của câu

Dịch nghĩa: Tôi sẽ gửi bạn sơ yếu lý lịch của tôi để cho bạn sẽ có cơ hội nghiện cứu nó trước cuộc phỏng vấn của chúng ta.

B. Because = bởi vì, theo sau là một mệnh đề, có chức năng nối hai vế có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả.

C. for = bởi vì, theo sau là một mệnh đề, có chức năng nối hai vế có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả.

D. since = bởi vì, theo sau là một mệnh đề, có chức năng nối hai vế có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả.

24 tháng 7 2019

A

A.   So that: để

B.   Because: bởi vì

C.   For: vì

D.   Since : từ khi

Tạm dịch:  Tôi sẽ gửi cho bạn sơ yếu lí lịch của tôi để bạn có cơ hội học tập trước cuộc phỏng vấn của chúng ta.

2 tháng 10 2019

Chọn A.

Đáp án A

Ta thấy câu thứ hai là mục đích của câu thứ nhất. Vì vậy cần một liên từ chỉ mục đích. Trong bốn đáp án thì “so that” là đúng. Vậy đáp án đúng là A. 

Dịch: Tôi gửi đến ông sơ yếu lí lịch của tôi để ông có thể tìm hiểu trước khi phỏng vấn.

8 tháng 6 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải ­­­______ kỳ nghỉ nếu như bạn ốm quá và không thể đi du lịch.

Phân tích đáp án:

          A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the storm: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì có bão → phù hợp nhất về ý nghĩa.

          B. cut down sth: chặt đứt, cắt đứt.

Ex: He cut down the tree because it had too many worms: Anh ấy chặt cây bởi vì nó có quá nhiều sâu.

          C. back out (of sth): rút khỏi, không tham gia vào một việc mà trước đó đã đồng ý.

Ex: He lost confidence and back out of the deal at the last minute: Anh ấy mất tự tin và rút khỏi hợp đồng vào phút cuối.

          D. put sth aside: để dành, tiết kiệm, dành thời gian, sức lực, tiền … cho việc gì đó.

Ex: I put aside an hour everyday to write my diary: Tôi để dành 1 tiếng mỗi ngày để viết nhật ký.

6 tháng 5 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải__________kỳ ngh nếu như bạn m quá và không th đi du lịch.

Phân tích đáp án:

A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the storm: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì có bão phù hợp nhất về ý nghĩa.

B. cut down sth: chặt đứt, cắt đứt.

Ex: He cut down the tree because it had too many worms: Anh ấy cht cây bởi vì nó có quá nhiều sâu.

C. back out (of sth): rút khỏi, không tham gia vào một việc mà trước đó đã đồng ý.

Ex: He lost confidence and back out of the deal at the last minute: Anh ấy mt tự tin và rút khỏi hợp đồng vào phút cuối.

D. put sth aside: đ dành, tiểt kiệm, dành thời gian, sức lực, tiền ... cho việc gì đó.

Ex: I put aside an hour everyday to write my diary: Tôi để dành 1 tiếng mỗi ngày để viết nhật ký

29 tháng 12 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải hủy kỳ nghỉ của bạn nếu như bạn quá ốm để có thể đi du lịch.

     A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the rain: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì trời mưa.

Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.

     B. cut down on: giảm lượng sử dụng.

Ex: My doctor wants me to cut down on sugar.

     C. back off: rút lui, thôi không chỉ trích, đe dọa, làm ai khó chịu nữa.

Ex: As the riot police approached, the crowd backed off: Khi cảnh sát chống bạo động tiếp cận, đám đông lùi lại.

      The press have agreed to back off and leave the couple alone.

     D. put aside (v): tạm gác lại, tạm quên, bỏ qua, để dành

Ex: They decided to put aside their differences.

       Can we put that question aside for now, and come back to it later?

       We put some money aside every month for our retirement