K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2019

Chọn đáp án D

Ta có chú ý trong khi thành lập câu hỏi đuôi như sau: Nếu trong câu dạng khẳng định có rarely, barely, hardly, never thì thành lập câu hỏi đuôi như đối với câu phủ định. Như vậy ở đây ta mượn trợ động từ là do. Chọn đáp án là D.

Tạm dịch: Bố mẹ cô ấy hiếm khi để cô ấy ở ngoài muộn đúng không?

28 tháng 12 2018

Chọn đáp án D

Ta có chú ý trong khi thành lập câu hỏi đuôi như sau: Nếu trong câu dạng khẳng định có rarely, barely, hardly, never thì thành lập câu hỏi đuôi như đối với câu phủ định. Như vậy ở đây ta mượn trợ động từ là do. Chọn đáp án là D.

Tạm dịch: Bố mẹ cô ấy hiếm khi để cô ấy ở ngoài muộn đúng không?

9 tháng 8 2017

Đáp án D.

“have / has to = must” tuy nhiên sử dụng “have/has to” khi trong câu không bộc lộ yêu cầu suy nghĩ, quan điểm cá nhân và sử dụng “must” khi cần bộc lộ yêu cầu suy nghĩ, quan điểm cá nhân.

Dịch nghĩa: Cha mẹ Daisy không cho cô ấy đi bổi disco đêm muộn. Cô ấy phải có mặt ở nhà vào 9 giờ tối.

30 tháng 4 2018

D

Cấu trúc: S1 + insist (that) S2 + (should) Vo

Câu này dịch như sau: Bố mẹ khăng khăng bảo cô ấy ở lại cho đến khi kết thúc khóa học

31 tháng 5 2019

Đáp án C

từ dẫn wondered ở thì quá khứ nên câu theo sau phải có hiện tượng lùi thì

27 tháng 11 2018

Đáp án C

từ dẫn wondered ở thì quá khứ nên câu theo sau phải có hiện tượng lùi thì

21 tháng 5 2019

Đáp án C

từ dẫn wondered ở thì quá khứ nên câu theo sau phải có hiện tượng lùi thì

20 tháng 10 2018

Đáp án là D.

turn st up = find st

turn st over = think about st carefully

turn sb back= return the way you have come [ quay trở lại]

turn sb down: từ chối ai đó

Câu này dịch như sau: Cô ấy đã nộp hồ sơ xin tập huấn làm phi công, nhưng họ từ chối cô ấy vì thị lực của cô ấy rất kém

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Dịch: Đã tranh cãi với người yêu hôm qua, cô ấy (giờ) không muốn trả lời tin nhắn của anh ấy

29 tháng 3 2019

Chọn đáp án C

A. look up: tra từ trong từ điển

B. look at: nhìn vào

C. look for: tìm kiếm

D. look after: chăm sóc

Dịch nghĩa: Cô ấy đang tìm kiếm một nơi mới để ở vì cô ấy không muốn dựa dẫm vào cha mẹ thêm nữa.