K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Make a claim about: đưa ra yêu cầu bồi thường về việc gì

Tạm dịch: Anh ấy quyết định đưa ra yêu cầu đòi bồi thường về những thiệt hại đến xe của anh ấy.

22 tháng 3 2019

Đáp án C

Make a claim about: đưa ra yêu cầu bồi thường về việc gì

Dịch: Anh ấy quyết định đưa ra yêu cầu đòi bồi thường về những thiệt hại đến xe của anh ấy.

20 tháng 11 2019

Đáp án D.

- airtight (ndj): không cho phép không khí vào hoặc ra

Tạm dịch: Anh ẩy quyết định mua một ít sôcâla được bảo quàn trong một cái hộp kín khí

9 tháng 11 2018

Chọn đáp án D

Giải thích: Quá khứ hoàn thành chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ (làm việc 2 tiếng đồng hồ rồi mới nghỉ ngơi). Ta thấy “decided” dùng ở thì quá khứ đơ => hành động làm việc phải ở thì QKHT. Thêm vào đó, để diễn tả đã làm việc suốt hai 2 tiếng đồng hồ => dùng thì QKHT tiếp diễn.

Dịch nghĩa: Anh ấy đã làm việc trên máy tính hơn hai tiếng đồng hồ trước khi quyết định dừng để nghỉ ngơi.

7 tháng 7 2017

Đáp án D

Giải thích: Quá khứ hoàn thành chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ (làm việc 2 tiếng đồng hồ rồi mới nghỉ ngơi). Ta thấy “decided” dùng ở thì quá khứ đơ => hành động làm việc phải ở thì QKHT. Thêm vào đó, để diễn tả đã làm việc suốt hai 2 tiếng đồng hồ => dùng thì QKHT tiếp diễn.

Dịch nghĩa: Anh ấy đã làm việc trên máy tính hơn hai tiếng đồng hồ trước khi quyết định dừng để nghỉ ngơi

28 tháng 10 2018

Đáp án là A.

Câu này hỏi về cách hình thành tính từ ghép: noun – adj

A: airtight : kín gió; water proof: không thấm nước; snow white : trắng như tuyết

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

21 tháng 6 2018

Đáp án là D.

all the same: tuy nhiên

Nghĩa các từ: on top of that: chưa kể; all in all: tóm lại; therefore : vì vậy

15 tháng 5 2018

Đáp án B

30 tháng 3 2018

Đáp án C

Ta có cụm thành ngữ : “rộng khắp, khắp mọi nơi” – rộng khắp, khắp mọi nơi