K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 5 2019

Đáp án B.

Đây là câu mời một cách thân mật nên chọn B. would you

Have a piece of chocolate, would you? = Would you like a piece of chocolate? (lịch sự)

12 tháng 6 2017

Đáp án D

Suppose = If: nếu, giả sử, cho rằng – không đúng với thực tế

‘would + V’: dùng trong câu điều kiện loại 2 trái với hiện tại, mệnh đề if chia thì QKĐ

Tạm dịch: Nếu anh ấy bắt được bạn đang ăn trộm, bạn sẽ làm gì?

21 tháng 11 2017

Chọn D.

Đáp án D. 

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: If + S + V (Quá khứ), S + would/ could + V(nguyên thể). 

Dịch: Nếu bạn ở địa vị của tôi thì bạn sẽ làm thế nào?

5 tháng 7 2019

Đáp án là C

Taste: khẩu vị

Kind = sort: loại

Flavor: hương vị

Câu này dịch như sau: Cái hương vị sữa lắc nào mà bạn muốn dâu tây, sô-cô-la hay cam? 

14 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

change (v): thay đổi                                        scan (v): quét, scan

put (v): để, đặt                                                give (v): cho, tặng

Tạm dịch: Tại sao bạn không quét những bức ảnh này vào máy tính của mình, bởi vì sau đó bạn sẽ có bản sao kỹ thuật số của riêng mình.

Chọn B

29 tháng 6 2017

Đáp án B

Câu điều kiện loại 2, dạng đảo ngữ. Cấu trúc:

Were S + to V, S would V.

à Câu hỏi: Were S + to V, would S V?

Dịch: Nếu bạn được đề nghị công việc đó, bạn có phải chuyển tới một thành phố khác không?

6 tháng 3 2018

Đáp án : C

Lời đáp khá quen thuộc khi nhận được lời mời/lời gợi ý: “Yes, I’d love to”

7 tháng 11 2018

Đáp án C

Cụm giới từ: in luck [ may mắn ] >< out of luck [ kém may mắn]

A: Bạn có quyển  Chiếc lá cuối cùng không?

B: Bạn thật may mắn đấy. Mình chỉ còn 1 quyển.

24 tháng 1 2017

Đáp án A.

Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won't refund là phù hợp.

Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biên lai.

- refund /'ri:fʌnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền

Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giá của chuyến đi.

- receipt /rɪ'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán

Ex: Can I have a receipt, please?

18 tháng 3 2019

Chọn D                                 Câu đề bài: Chúng tôi hiện đang không nhận thêm nhân viên mới vào lúc này để có thể giảm thiểu chi phí.

To take somebody on: nhận ai vào làm việc.

>><< to lay somebody off : cho ai nghỉ việc.

Các đáp án còn lại:

To employ (v.): thuê ai;

To hire (v.): thuê, mướn ai/ cái gì;

To offer (v.): mời, đề nghị.