K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 6 2019

Đáp án B

A. sacrificed (adj): hi sinh                  

B. contractual (adj): hợp đồng

C. agreed (adj): đồng ý             

D. shared (adj): chia sẻ

Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân hợp đồng, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể

29 tháng 5 2017

Chọn đáp án B

A. sacrificed (adj): hi sinh

B. contractual (adj): hợp đồng

C. agreed (adj): đồng ý

D. shared (adj): chia sẻ

Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân hợp đồng, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể.

10 tháng 6 2019

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là D. contractual marriage - hôn nhân thỏa thuận, nghĩa là nó được xếp đặt bởi bố mẹ hai bên.

27 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích: cụm từ conduct a survey: tổ chức 1 cuộc khảo sát

B. direct (v) chỉ dẫn    

C. manage (v) quản lí

Dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành 1 cuộc khảo sát về quan điểm của thanh niên với vấn đề hôn nhân sắp đặt.

23 tháng 10 2018

Đáp án D

Kiến thức về cấu trúc giới từ

Attitude to/towards st: thái độ với cái gì

Tạm dịch: Chịu ảnh hưởng bới văn hóa phương Tây, thái độ của những bạn trẻ Việt đối với tình yêu và hôn nhân đã có sự thay đổi rõ rệt.

2 tháng 6 2018

Đáp án D

Giải thích: contractual marriage: hôn nhân hợp đồng

Dịch nghĩa: Rất nhiều người trẻ tuổi phản đối hôn nhân hợp đồng, cái mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu chú rể

21 tháng 9 2019

Đáp án D

Contractual marriage (n): hôn ước (thường là cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy)

Dịch nghĩa: Nhiều người trẻ phản đối việc kết hôn theo hôn ước, kiểu hôn nhân được ước định bởi cha mẹ của cô dâu và chú rể.

8 tháng 4 2019

Đáp án A

“attitude towards st”: ý kiến, thái độ đối với vấn đề gì/cái gì

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

7 tháng 12 2018

Chọn B

A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ

B. Famine (n): nạn đói

C. Poverty (n): sự nghèo nàn

D. Flood (n): ngập lụt

Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.