K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 12 2017

Đáp án C

 Cấu trúc: S1 + would rather + S2 + V(past) = muốn ai làm gì

Dịch câu: Một cách thẳng thắn, tôi muốn bạn không làm bất cứ thứ gì về điều đó tạm thời.

4 tháng 4 2019

Đáp án B

7 tháng 3 2018

Đáp án C.

- for the time being: trong lúc này

- would rather (that) sb did sth/ didn’t do sth: muốn/ không muốn ai làm gì

Tạm dịch: Sự thật là trong thời gian qua thì bạn đã làm nhiều việc dính dáng tới chuyện đó, nhưng nói một cách nghiêm túc thì tôi mong là bạn đừng làm gì liên quan tới chuyện đó nữa.

 

Kiến thức cần nhớ

For the time being = At the present (time): trong thời gian này, tại thời điểm hiện tại.

20 tháng 7 2017

                                 Câu đề bài: Tôi mong rằng bạn ____________ nói bất cứ điều gì cho John về cuộc hội thoại của anh ấy.

Đáp án A: didn’t

Would rather sb did sth: mong rằng ai đó không làm gì (ở hiện tại);

Would rather sb hadn’t done sth: mong rằng ai đó đã không làm gì (nhưng đã

làm);

Would rather sb would do sth: mong rằng ai sẽ làm gì;

Wouỉd rather do sth than do sth: thích làm gì hơn làm gì = prefer doing sth to

doing sth.

3 tháng 5 2017

Đáp án B

To put off: trì hoãn

To put on: mặc vào

To put over: nói quan điểm của bạn cho người khác

To put up: dựng lên

Tạm dịch: Nếu bạn có điều gì quan trọng phải làm, hãy làm ngay lập tức.

Đừng trì hoãn

14 tháng 6 2018

Đáp án B.

Would rather somebody did (not) do something: Muốn ai đó (không) làm gì thì hơn.

Tạm dịch: - “Bạn có phiền không nếu như tôi mở cửa?”

- “Tôi muốn bạn không làm thế, nếu như bạn không thấy phiền.”

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. Bạn giúp tôi với.

B. Bạn làm ơn mở cửa sổ giúp tôi với.

D. Bạn có phiền khi giúp tôi một việc được không?

28 tháng 4 2017

Đáp án B

well done: chín kỹ

Bạn muốn món bò của bạn được làm như thế nào/Chín kỹ nhé

20 tháng 7 2018

Đáp án là A.

put the blame on someone: đổ lỗi cho ai

19 tháng 11 2018

Chọn D.

Đáp án D.
Ta có: 
- to have sb do sth = to get sb to do sth: sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì
- to have/to get sth done: làm một việc gì bằng cách thuê người khác
=> Đáp án D đúng
Dịch: Chúng tôi đã nhờ người kiểm tra bài tập về nhà hôm nay và tôi gặp rắc rối vì tôi đã không làm điều đó.