K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2017

D

Kiến thuật: tường thuật câu hỏi:

S+ wanted to know + wh – word + S + động từ lùi thì

=> Chọn D

Tạm dịch: Benald muốn biết tôi đã ở đâu những ngày qua

29 tháng 4 2019

Đáp án là D

Cụm từ: dawn on sb = cross sb’s mind [ chợt nhớ/ thoáng qua trong đầu]

Câu này dịch như sau: Đột nhiên tôi chợt nhớ ra nơi đã gặp cô ấy trước đây

29 tháng 4 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Khi tôi nhận lại được vali của tôi trở lại, nó đã bị hư hỏng không thsửa chữa.

Lưu ý: beyond repair (= too badly damaged to be repaired).

14 tháng 2 2017

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có: 
A. guarantee: bảo hành 
B. assure: đảm bảo 
C. reassure: cam đoan một lần nữa
D. confirm: xác nhận
Dịch: Tôi gọi điện cho công ty và họ hứa đã giao hàng cho thôi rồi.

27 tháng 8 2019

Đáp án B

A. guarantee that (v) hứa chắc chắn, đảm bảo

B. Assure smb that (v) quả quyết, đảm bảo

C. reassure smb that  (v) cam đoan, đảm bảo 1 lần nữa để khiến ai đó đỡ lo lắng, sợ hãi

D. confime that (v) xác nhận

“Tôi gọi điện tới công ty, người đảm bảo với tôi rằng hàng hóa của tôi đã được gửi đi”

Đáp án B đúng và hợp với nôi dung câu nhất 

11 tháng 10 2017

Đáp án là B.

infected: bị tiêm nhiễm, đầu độc

Nghĩa các từ còn lại: suspected: bị nghi ngờ; rejected: bị bác bỏ; detected: bị phát hiện ra 

3 tháng 5 2019

Chọn C.

Đáp án C.

Xét 4 đáp án ta có:

A. however: tuy nhiên

B. consequently: do đó

C. otherwise: nếu không thì

D. nevertheless: tuy nhiên

Đáp án C phù hợp về nghĩa nhất.

Dịch: Anh phải hành động ngay lập tức; nếu không, nó sẽ là quá muộn.

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- Then: sau đó, lúc đó

- Until: cho đến khi

+  Cấu trúc: It was not until ...that (Mãi cho đến khi ...thì)

- As soon as: ngay khi

- When: khi (only when: chỉ khi)

ð Đáp án D (Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.)

29 tháng 1 2019

Đáp án D

Dịch câu: Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.

Then: sau đó

Until: cho đến tận khi (Ở đây sẽ đúng nếu như sử dụng It was not until….)

As soon as: ngay khi

When: khi (only when: chỉ khi)

18 tháng 2 2019

Đáp án C.

To be supposed to do sth: được cho là phải làm gì, có nhiệm vụ phải làm gì

Tạm dịch: Bạn đã ở đâu vậy? Bạn phải đến đây từ nửa tiếng trước rồi cơ mà. (thực tế là đến muộn)

15 tháng 2 2019

Đáp án A

Bạn có nhận ra rằng tôi sẽ được giao công việc đó nếu bạn không im lặng?

A. Như bạn đã không nói, tôi đã không nhận được công việc.

B. Bởi vì bạn hỏi, tôi đã không nhận được công việc.

C. Mặc dù bạn hỏi, tôi đã nhận được công việc.

D. Mặc dù bạn không nói, tôi đã nhận được công việc.