K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 7 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Trường học bị đóng cửa trong một tháng vì sự bùng phát dịch sốt nghiêm trọng.

A. outbreak: sự bùng phát

B. outburst: sự bộc phát (thường dùng nói về cảm xúc, tâm trạng giận dữ)

C. outset: sự bắt đầu, khi đầu của việc gì đó

D. outcome: kết quả (cuộc bầu cử, học tập, ...)

13 tháng 12 2019

Chọn đáp án C

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

19 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức về liên từ

Ngôi trường đã đóng cửa được 1 tháng. Đó là vào kì nghỉ hè

= Ngôi trường đã đóng cửa được 1 tháng do kì nghỉ hè

B. sai cấu trúc: ‘as the result of N/doing’: bởi vì, là kết quả của việc

C. sai cấu trúc: ‘owing to N/doing’: bởi vì

D. sai cấu trúc: because of N / doing=because+clause

12 tháng 12 2019

Đáp án B.

A. short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng

Ex: I think I’ve been short-changed at the bar.

B. short-listed (v): sàng lọc, chọn lựa

- shortlist sb/ sth (for sth)

Ex: Candidates who are shortlisted for interview will be contacted by the end of the week.

Ex: Her novel was shortlisted for Booker Prize.

C. short-sighted (adj): cận thị, thiển cận

D. short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc

Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.

MEMORIZE

Tính từ ghép: Adj-PP

- right/ left-handed: thuận tay phải/ trái

- old-fashioned: lạc hậu, cổ

- cold-blooded: máu lạnh

- narrow-minded: hẹp hòi

- short-haired: tóc ngắn

- kind-hearted: tốt bụng

- middle-aged: trung tuổi

15 tháng 4 2019

Đáp án D.

Ngoài nghĩa rất chỉ mức độ thì very còn có nghĩa là đích thị, đích thực dùng để nhấn mạnh

Ex: the very next day: ngay ngày hôm sau.

26 tháng 8 2019

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. bonus /’bounəs/ (n): tiền thưởng (trong công việc, làm ăn)

B. reward /ri'wɔ:d/(n): tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)

C. fine /fain/(n): tiền phạt

D. award /ə'wɔ:d/(n): phần thưởng, tặng thường (do quan tòa, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho]

Tạm dịch: Người chiến thắng của cuộc thi được nhận một phần thưởng cho màn trình diễn xuất sắc của mình.

9 tháng 2 2019

Đáp án D

Kiến thức về thành ngữ

A. a kick in the pants: một bài học để ứng xử tốt hơn

B. an open-and-shut case: vấn đề để giải quyết

C. a shot in the dark: một câu đố

D. a nail in somebody’s/something's coffin = the last straw: giọt nước làm tràn ly

Tạm dịch: Không nộp được đơn đề nghị đúng giờ chính là giọt nước làm tràn ly đối với Tom.

10 tháng 8 2017

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

To be in flood of tears: rất buồn

Tạm dịch: Đứa trẻ nghèo khổ đã rất buồn khi chiếc xe đẹp của nó bị mất.

13 tháng 5 2018

Chọn A