K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Mọi người thường trở nên rất nóng tính khi họ bị tắc đường lâu.

A. single-minded (adj): chuyên tâm, có một mục đích duy nhất

B. bad-tempered (adj): hay cáu, dễ nổi cáu, xấu tính

C. even-tempered (adj): điềm đạm, bình thản

D. even-handed (adj): công bằng, vô tư

8 tháng 2 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nổi cu khi tôi để phòng mình bừa bộn.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy:

bad-tempered (nổi cáu) >< very happy and satisfied (rất vui vẻ và hài lòng) nên đáp án chính xác là đáp án C

6 tháng 4 2018

Đáp án A

Kiến thức: giới từ + heart                           by heart: thuộc lòng

At heart: sâu thẳm trong trái tim

Tạm dịch: Anh ấy thỉnh thoảng nổi nóng nhưng sâu thăm trong trái tim anh ấy là người tốt bụng

14 tháng 8 2017

Đáp án : A

Ý câu này là Jack trước đây chưa từng như thế -> dùng cấu trúc didn’t use to + V

Lưu ý: tobe used to + Ving : quen với việc gì

8 tháng 2 2019

Đáp án D

bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại            raise: nâng lên, đưa lên

cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng                      generate: tạo ra, phát ra

=> đáp án D

Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài.

3 tháng 10 2018

Chọn D

22 tháng 10 2017

Đáp án D.

A. Very happy and satisfied: rất vui vẻ và hạnh phúc.

B. Talking too much: nói chuyện quá nhiều.

C. Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ.

D. Easily ennoyed or irritated: dễ khó chịu hoặc nổi cáu = Bad-tempered (adj): tức giận.

Dịch câu: Mẹ tôi thường tức giận khi tôi để phòng bừa bộn.

27 tháng 10 2017

Đáp án D.

A. Very happy and satisfied: rất vui vẻ và hạnh phúc.

B. Talking too much: nói chuyện quá nhiều.

C. Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ.

D. Easily ennoyed or irritated: dễ khó chịu hoặc nổi cáu = Bad-tempered (adj): tức giận.

Dịch câu: Mẹ tôi thường tức giận khi tôi để phòng bừa bộn.

19 tháng 5 2018

Đáp án C

Các đáp án khác:

A. Cảm thấy ngại ngùng

B. Nói quá nhiều

C. Rất hạnh phúc và hài lòng

23 tháng 9 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại

B. raise: nâng lên, đưa lên

C. cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng

D. generate: tạo ra, phát ra

Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài.