K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2018

Đáp án A.

Tạm địch: Họ sng ở một khu vực rất thưa dân cư ca Ý.

sparsely / 'spɑ:sli] / (adv): thưa thớt

- a sparsely populated area

- a sparsely furnished room

Kiến thức cần nhớ

- sparsely populated: dân cư thưa

- densely populated: đông dân cư

9 tháng 6 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Họ sống ở một khu vực rất thưa dân cư ở Ý.

sparsely / ˈspɑrsli/ (adv): thưa thớt

- a sparsely populated area

- a sparsely furnished room

8 tháng 10 2017

Đáp án C

- provision (n): sự tiếp tế, sự cung cấp

- material (n): vật liệu

- supply (n): nguồn cung

- ingredient (n): nguyên liệu

Dịch: Khi nhà hàng Việt Nam đầu tiên ở Ý được mở ra, đã rất khó để kiếm được nguồn cung cấp các loại rau tươi Việt Nam.

4 tháng 3 2018

Đáp án là A.

Trước chỗ trống là mạo từ “a” => loại area

The center of / the countryside => loại C và D

Câu này dịch như sau: Họ sống ở vùng ngoại ô của Oxford, và vào thị trấn bằng xe buýt mỗi ngày

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

20 tháng 3 2018

Chọn C

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

7 tháng 4 2019

Đáp án : A

Chọn A do cần một danh từ số nhiều ( geneneration (n): thế hệ )

Generator (n): người khởi xướng => không chọn do không hợp nghĩa

Generous (a) hào phóng

Làm việc cùng nhau

Dịch câu: trách nhiệm của tôi là chăm sóc mấy đứa em nhỏ. => chọn A

giúp đỡ ai đó ).

 

pt;font-family:"Times New Roman","serif";mso-ansi-language:NL'>người lớn)

 

Không chọn “always” do sai về mặt nghĩa câu

Không chọn “no sooner than” do ta có cấu trúc :

                 no sooner ...than...= hardly... when ...: ngay khi...thì ...

Không chọn “only when” do sau nó cần một mệnh đề.

25 tháng 10 2019

Đáp án A

Occurrence (n): sự việc, biến cố

Occur (v): xảy ra, diễn ra

Dịch: Ngập lụt vào tháng Năm là một biến cố bất thường ở khu vực này

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.